Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM): Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Quốc tế xét tuyển bổ sung NV3 cho hai ngành kỹ thuật y sinh và kỹ thuật hệ thống công nghiệp do trường cấp bằng. Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV3 về phòng đào tạo Trường ĐH Quốc tế (mã trường QSQ) - ĐH Quốc gia TP.HCM (phòng 710, lầu 7), khu phố 6, phường Linh Trung, quận Thủ Đức, TP.HCM (ĐT: 08. 37244270 - xin số 3221) từ nay đến ngày 30-9-2009.
Hồ sơ đăng ký xét tuyển gửi qua đường bưu điện bằng chuyển phát nhanh (EMS) gồm: bản gốc giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 (giấy số 2 có đóng dấu đỏ của trường dự thi); hai phong bì dán sẵn tem, trên phong bì ghi rõ tên, địa chỉ liên lạc và số điện thoại (nếu có) của người nhận; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng (nộp qua bưu điện đề nghị ghi rõ họ tên, số báo danh và địa chỉ người nộp).
1. Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu xét
NV3 - 2009
|
Các ngành do Trường ĐH Quốc tế (ĐH Quốc gia TP.HCM) cấp bằng (chương trình IU):
|
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin - IU
|
150
|
A
|
15,0
|
|
|
- Khoa học máy tính - IU
|
152
|
A
|
15,0
|
|
|
- Điện tử viễn thông - IU
|
151
|
A
|
15,0
|
|
|
- Công nghệ sinh học - IU
|
350
|
A
|
15,0
|
|
|
B
|
15,5
|
|
|
D1
|
17,0
|
|
|
- Quản trị kinh doanh - IU
|
450
|
A
|
17,5
|
|
|
D1
|
18,0
|
|
|
- Kỹ thuật y sinh
|
250
|
A
|
|
18,0
|
25
|
B
|
|
18,0
|
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
440
|
A
|
|
15,0
|
40
|
D1
|
|
15,0
|
2. Các ngành thuộc chương trình liên kết do các trường ĐH nước ngoài cấp bằng:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Ngành Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống
|
|
|
|
|
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH Rutgers, USA
|
362
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Kỹ thuật công nghiệp và hệ thống - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
364
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Ngành Công nghệ thông tin
|
|
|
|
|
Khoa học máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
153
|
A
|
13,0
|
13,5
|
Công nghệ thông tin - ĐH Nottingham, UK
|
160
|
A
|
13,0
|
13,5
|
Công nghệ thông tin - ĐH West of England, UK
|
162
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Công nghệ máy tính - ĐH New South Wales, Australia
|
166
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Kỹ thuật máy tính - ĐH Rutgers, USA
|
168
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Kỹ thuật máy tính - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
169
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Công nghệ thông tin và truyền thông - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand
|
171
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Ngành Điện tử viễn thông
|
|
|
|
|
Điện tử viễn thông - ĐH Nottingham, UK
|
161
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Điện tử viễn thông - ĐH West of England, UK
|
163
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Điện điện tử - ĐH New South Wales, Australia
|
164
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Viễn thông - ĐH New South Wales, Australia
|
165
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Kỹ thuật điện tử - ĐH Rutgers, USA
|
167
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Kỹ thuật điện tử - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
170
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Kỹ thuật điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand
|
172
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Cơ điện tử - Học viện Công nghệ châu Á (AIT), Thailand
|
173
|
A
|
13,0
|
13,5
|
Ngành Công nghệ sinh học
|
|
|
|
|
Công nghệ sinh học - ĐH Nottingham, UK
|
360
|
A
|
13,0
|
14,0
|
B
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
13,0
|
15,0
|
Công nghệ sinh học - ĐH West of England, UK
|
361
|
A
|
13,0
|
14,0
|
B
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
13,0
|
15,0
|
Kỹ thuật y sinh học - ĐH SUNY Binghamton, USA
|
363
|
A
|
13,0
|
14,0
|
B
|
14,0
|
14,5
|
D1
|
13,0
|
15,0
|
Ngành Quản trị kinh doanh
|
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh - ĐH Nottingham, UK
|
460
|
A
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh - ĐH West of England, UK
|
461
|
A
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Quản trị kinh doanh - ĐH Auckland University of Technology (AUT), New Zealand
|
462
|
A
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
