Trường ĐH Quảng Bình: Điểm chuẩn NV2, xét NV3
Trường ĐH Quảng Bình xét 366 chỉ tiêu NV3 hệ ĐH và 131 chỉ tiêu hệ CĐ. Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Quảng Bình. Các ngành ngoài sư phạm tuyển sinh trong cả nước.
Hồ sơ gửi từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2009 về Phòng đào tạo Trường ĐH Quảng Bình (mã trường DQB), 312 Lý Thường Kiệt, phường Bắc Lý, TP Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình (ĐT: 052. 3824052) theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
|
Điểm xét
NV3 - 2009
|
Chỉ tiêu
NV3 -2009
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
|
Sư phạm Toán - Lý
|
101
|
A
|
15,0
|
|
|
Kế toán
|
202
|
A
|
13,0
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
203
|
A
|
13,0
|
13,0
|
80
|
Tin học
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
91
|
Sư phạm Sinh học
|
102
|
B
|
14,0
|
14,0
|
7
|
Nuôi trồng thủy sản
|
301
|
B
|
14,0
|
14,0
|
115
|
Sư phạm Văn - Sử
|
103
|
C
|
19,0
|
|
|
Giáo dục chính trị
|
104
|
C
|
16,0
|
|
|
Giáo dục tiểu học
|
105
|
C
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
201
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
73
|
Giáo dục mầm non
|
106
|
M
|
|
|
|
Hệ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
Kế toán
|
C71
|
A
|
10,0
|
10,0
|
13
|
Quản trị kinh doanh
|
C72
|
A
|
10,0
|
10,0
|
29
|
Tin học
|
C91
|
A
|
10,0
|
10,0
|
33
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
C92
|
A
|
10,0
|
10,0
|
37
|
Xây dựng cầu đường
|
C93
|
A
|
|
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C94
|
A
|
|
|
|
Lâm nghiệp
|
C81
|
B
|
11,0
|
|
|
Trồng trọt
|
C82
|
B
|
11,0
|
11,0
|
19
|
Chăn nuôi
|
C83
|
B
|
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
C84
|
B
|
11,0
|
|
|
Công tác xã hội
|
C73
|
C
|
11,0
|
|
|
Việt Nam học
|
C74
|
C
|
11,0
|
|
|
Thư viện - thông tin
|
C75
|
C
|
13,0
|
|
|
Tiếng Anh
|
C76
|
D1
|
12,0
|
|
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
C66
|
H
|
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C65
|
N
|
11,0
|
|
|
Sư phạm Thể dục - Công tác Đội
|
C67
|
T
|
11,0
|
|
|