Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp: Điểm chuẩn NV2
Thông tin chi tiết về trúng tuyển và nhập học liên hệ trực tiếp tại cơ sở Hà Nội Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật công nghiệp, 456 Minh Khai, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội (ĐT: 04. 38621504) và tại cơ sở Nam Định của trường ở 353 Trần Hưng Đạo, TP Nam Định (ĐT: 0350. 3848705).
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1 - 2009
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
đào tạo Hà Nội
|
Điểm chuẩn
NV2 - 2009
đào tạo Nam Định
|
Hệ Đại học
|
Kế toán
|
401
|
A, D1
|
15
|
18,5
|
17,5
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A, D
|
13
|
17,0
|
16,0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A, D1
|
14
|
18,5
|
17,5
|
Công nghệ dệt
|
101
|
A
|
13
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
102
|
A
|
13
|
14,0
|
13,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
103
|
A
|
13
|
16,0
|
15,0
|
Công nghệ may
|
104
|
A
|
13
|
13,0
|
13,0
|
Công nghệ thông tin
|
105
|
A
|
13
|
16,5
|
15,5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
106
|
A
|
13
|
16,5
|
15,5
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
107
|
A
|
13
|
16,5
|
15,5
|
Hệ Cao đẳng
|
Kế toán
|
07
|
A, D1
|
10
|
14,0
|
13,0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
15
|
A, D1
|
10
|
14,0
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
08
|
A, D
|
10
|
12,5
|
11,5
|
Công nghệ dệt
|
01
|
A
|
10
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ may
|
03
|
A
|
10
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ da giầy
|
04
|
A
|
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ thực phẩm
|
06
|
A
|
10
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ thông tin
|
09
|
A
|
10
|
12,0
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
10
|
A
|
10
|
11,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
11
|
A
|
10
|
11,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
12
|
A
|
10
|
11,0
|
10,0
|
Công nghệ cơ điện tử
|
13
|
A
|
10
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
14
|
A
|
10
|
10,0
|
10,0
|
