Trường Đại học Phạm Văn Đồng
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH
ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG CHÍNH QUY NĂM 2025
*********

1. Tên cơ sở đào tạo
- Tiếng Việt: TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHẠM VĂN ĐỒNG
- Tiếng Anh: PHAM VAN DONG UNIVERSITY
2. Mã cơ sở đào tạo trong tuyển sinh: DPQ
3. Địa chỉ các trụ sở:
- Trụ sở chính: 509 Phan Đình Phùng, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
- Trụ sở 2: 986 Quang Trung, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi.
4. Địa chỉ trang thông tin điện tử
- www.pdu.edu.vn;
- www.tuyensinh.pdu.edu.vn
5. Số điện thoại liên hệ tuyển sinh
- 02553713123
- 0839509509
6. Địa chỉ công khai quy chế tuyển sinh; đề án, quy chế thi tuyển sinh
- www.pdu.edu.vn/nss.php?name=BaCongKhai
- www.tuyensinh.pdu.edu.vn
7. Địa chỉ công khai các thông tin về hoạt động của cơ sở đào tạo:
- www.pdu.edu.vn
- www.tuyensinh.pdu.edu.vn
Xem chi tiết:
I. DANH MỤC CÁC NGÀNH TUYỂN SINH NĂM 2025
TT
|
Ngành xét tuyển
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Tổ hợp môn xét tuyển
|
1.
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
131
|
A00; A01; C00; D01
|
2.
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
40
|
A00; A01; X05; D01
|
3.
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
20
|
A00; X05; X06; D01
|
4.
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
20
|
A00; X05; A01; C01
|
5.
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
20
|
A00; C02; B00; D07
|
6.
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
40
|
C00; X74; X70; X01
|
7.
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
60
|
D01; X25; X78; D15
|
8.
|
Sư phạm Khoa học Tự nhiên
|
7140247
|
30
|
A00; C02; B00; C01
|
9.
|
Kinh tế phát triển
|
7310105
|
24
|
C03; X74; X01; D01
|
10.
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
60
|
C03; X74; X01; D01
|
11.
|
Marketing
|
7340115
|
50
|
C03; X74; X01; D01
|
12.
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
90
|
A00; X05; X06; D01
|
13.
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
70
|
A00; A01; X05; D01
|
14.
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
7520114
|
50
|
A00; A01; X05; D01
|
15.
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
85
|
M01; M09
|
* Chi tiết mã tổ hợp môn
- A00: Toán, Vật lý, Hoá học;
- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh;
- B00: Toán, Hoá học, Sinh học;
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí;
- C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí;
- C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học;
- C03: Ngữ văn, Toán, Lịch sử;
- C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí;
- D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
- D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh;
- D15: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh;
- X01: Toán, Ngữ văn, GDKT&PL;
- X05: Toán, Vật lí, GDKT&PL;
- X06: Toán, Vật lí, Tin học;
- X25: Toán, GDKT&PL, Tiếng Anh;
- X70: Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL;
- X74: Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL;
- X78: Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh;
|
II. PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
* Đối với phương thức Xét tuyển: Chỉ áp dụng đối với bậc Đại học.
Thực hiện tuyển sinh theo 3 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2025 (tổng điểm 3 môn theo tổ hợp môn xét).
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm tổng kết 3 môn học của lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển).
+ Phương án 3: Xét tuyển thẳng theo Điều 8 của Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của trường Đại học Phạm Văn Đồng.
* Đối với phương thức Thi tuyển kết hợp xét tuyển: Chỉ áp dụng đối ngành Giáo dục Mầm non, bậc cao đẳng.
Thực hiện tuyển sinh theo 2 phương án sau:
+ Phương án 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT năm 2025 (môn Toán hoặc Văn) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025.
+ Phương án 2: Xét tuyển dựa vào học bạ THPT (điểm môn Toán hoặc Văn của lớp 12) và kết quả của Kỳ thi tuyển sinh môn Năng khiếu xét tuyển cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non năm 2025.
III. TỔ CHỨC TUYỂN SINH
1. Đợt chính thức
Phương thức xét tuyển
|
Thời gian đăng ký xét tuyển
|
Thời gian xét tuyển
|
Xét tuyển
|
Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
|
Xét theo lịch chung của Bộ GD&ĐT
|
Kết hợp thi tuyển và xét tuyển.
|
Tuyển thẳng
|
2. Tuyển bổ sung đợt 1 (nếu tuyển chưa đủ chỉ tiêu)
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 04/9/2025-12/9/2025
+ Thời gian xét tuyển: 15/09/2025
3.Thi năng khiếu tuyển sinh bậc cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non
+ Thời gian nhận hồ sơ ĐKXT: 02/6/2025-18/7/2025.
+ Thời gian thi (dự kiến): ngày 24 và 25/07/2025.
