Trường Đại học Kinh tế - ĐHQG Hà Nội
-
THÔNG TIN TUYỂN SINH ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2024
*******
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ - ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
Trụ sở chính: Nhà E4, số 144 đường Xuân Thủy, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội.
Địa chỉ trang thông tin điện tử: https://ueb.vnu.edu.vn
Địa chỉ các trang mạng xã hội:
- Email: http://tuyensinhdaihoc.ueb.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/ueb.edu.vn
Điện thoại liên hệ tuyển sinh:
- Tư vấn tuyển sinh: 024.37547506/máy lẻ 666, 888
Hotline tư vấn tuyển sinh: 0913 486 773
- Công tác xét tuyển: 024.37547506/máy lẻ 306, 305, 554, 534
Hotline tư vấn công tác xét tuyển: 0862 415 556
XEM CHI TIẾT:
Ngành xét tuyển và chỉ tiêu theo các phương thức xét tuyển năm 2024
Mã ngành
|
Ngành xét tuyển
|
Mã PT
|
Phương thức xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
100
|
Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
195
|
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
|
50
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
|
156
|
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
|
2
|
303
|
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học
|
6
|
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
503
|
Xét tuyển sinh viên quốc tế
|
1
|
|
Xét tuyển ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao
|
50
|
7340201
|
Tài chính – Ngân hàng
|
100
|
Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
150
|
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
|
30
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
|
221
|
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
|
2
|
303
|
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học
|
6
|
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
503
|
Xét tuyển sinh viên quốc tế
|
1
|
7340301
|
Kế toán
|
100
|
Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
125
|
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
|
80
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
|
101
|
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
|
1
|
303
|
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học
|
2
|
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
503
|
Xét tuyển sinh viên quốc tế
|
1
|
7310106
|
Kinh tế quốc tế
|
100
|
Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
150
|
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
|
40
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
|
301
|
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
|
2
|
303
|
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học
|
6
|
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
503
|
Xét tuyển sinh viên quốc tế
|
1
|
7310101
|
Kinh tế
|
100
|
Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
100
|
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
|
40
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
|
212
|
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
|
2
|
303
|
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học
|
5
|
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
503
|
Xét tuyển sinh viên quốc tế
|
1
|
7310105
|
Kinh tế phát triển
|
100
|
Xét tuyển phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
100
|
- Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
|
402
|
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức
|
60
|
408
|
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế
|
146
|
- Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT
- Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT
- Xét tuyển chứng chỉ A-level
|
301
|
Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
|
1
|
303
|
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN và xét tuyển dự bị đại học
|
2
|
- Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
- Xét tuyển thí sinh thuộc các trường dự bị đại học
|
503
|
Xét tuyển sinh viên quốc tế
|
1
|
|
|
|
Tổng
|
2350
|
Tổ hợp xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2024:
- A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).
- D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh).
|
- D09 (Toán, Lịch sử, Tiếng Anh).
- D10 (Toán, Địa lý, Tiếng Anh).
|
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy và lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm
1. Sinh viên đại học chính quy trong nước (theo định mức KTKT được phê duyệt):
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024 như sau:
+ Năm học 2024-2025: 4.400.000 đồng/tháng (tương đương 44.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2025-2026: 4.600.000 đồng/tháng (tương đương 46.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2026-2027: 4.800.000 đồng/tháng (tương đương 48.000.000 đồng/năm)
+ Năm học 2027-2028: 5.000.000 đồng/tháng (tương đương 50.000.000 đồng/năm)
2. Sinh viên đại học chính quy (ngành Quản trị kinh doanh dành cho các tài năng thể thao):
Mức học phí dự kiến áp dụng cho khóa tuyển sinh năm 2024: 98.000.000 đồng/sinh viên/ khóa học (tương ứng 2.450.000 đồng/tháng; 726.000 đồng/tín chỉ).
XEM CHI TIẾT:
Tham khảo: