Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của Trường Đại học Tài chính - Marketing
-
Điểm chuẩn Đại học Tài chính - Marketing ở tất cả phương thức xét tuyển năm 2025:
TT
|
Mã xét tuyển
|
Ngành đào tạo
|
Điểm trúng tuyển
|
Xét tuyển dựa trên học bạ
(PT2)
|
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐHQG TP HCM năm 2025
(PT3)
|
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá đầu vào đại học trên máy tính (V-SAT) năm 2025
(PT4)
|
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
(PT5)
|
I Chương trình chuẩn
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
26.14
|
906.4
|
367
|
23.75
|
2
|
7310101
|
Kinh tế
|
27.67
|
954.2
|
394.52
|
25.63
|
3
|
7310108
|
Toán kinh tế
|
25.5
|
887
|
356.68
|
23
|
4
|
7310110
|
Quản lý kinh tế
|
26.32
|
911.83
|
371.31
|
23.96
|
5
|
7340116
|
Bất động sản
|
24.66
|
858.19
|
343.4
|
22.1
|
6
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
27.1
|
936.13
|
386.58
|
24.88
|
7
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
27.49
|
948.42
|
391.45
|
25.39
|
8
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
26.36
|
913.12
|
372.26
|
24.01
|
II Chương trình đặc thù
|
1
|
7810103_DT
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
26.49
|
917
|
375.12
|
24.16
|
2
|
7810201_DT
|
Quản trị khách sạn
|
26.3
|
911.31
|
370.93
|
23.94
|
3
|
7810202_DT
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
25.66
|
891.91
|
359.3
|
23.19
|
III Chương trình tích hợp
|
1
|
7340101_TH
|
Quản trị kinh doanh
|
25.31
|
880.06
|
353.93
|
22.8
|
2
|
7340115_TH
|
Marketing
|
27.2
|
939.26
|
387.82
|
25.01
|
3
|
7340120_TH
|
Kinh doanh quốc tế
|
26.18
|
907.43
|
368.07
|
23.79
|
4
|
7340201_TH
|
Tài chính - Ngân hàng
|
25.08
|
872.25
|
350.49
|
22.55
|
5
|
7340205_TH
|
Công nghệ tài chính
|
25.49
|
886
|
356.54
|
22.99
|
6
|
7340301_TH
|
Kế toán
|
25.58
|
889.33
|
357.92
|
23.09
|
7
|
7340302_TH
|
Kiểm toán
|
26.95
|
930.71
|
384.76
|
24.69
|
Chương trình Tiếng Anh toàn phần (Định hướng quốc tế)*
|
1
|
7340101_TATP
|
Quản trị kinh doanh
|
27.88
|
696.62
|
366.61
|
24.11
|
2
|
7340115_TATP
|
Marketing
|
32.64
|
852.25
|
453.48
|
29.21
|
3
|
7340120_TATP
|
Kinh doanh quốc tế
|
31.31
|
818.81
|
428.75
|
27.79
|
4
|
7340201_TATP
|
Tài chính - Ngân hàng
|
27.87
|
696.17
|
366.4
|
24.09
|
* Điểm môn Tiếng Anh nhân hệ số 2 (trừ phương thức xét tuyển 3)
|
|
