Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của Đại học Kinh tế TPHCM
-
1. Điều kiện trúng tuyển
– Phương thức 1: Phương thức xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh: Thí sinh đã đủ điều kiện trúng tuyển phương thức 1, đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo quy định, đúng chương trình đào tạo và thực hiện quy trình xét tuyển theo quy định của Bộ GDĐT.
– Phương thức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT nước ngoài và có chứng chỉ quốc tế (Phương thức 2), Phương thức xét tuyển thí sinh có kết quả học tập tốt (Phương thức 3), Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 4), Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh (Phương thức 5):
+ Điểm trúng tuyển quy đổi tương đương của từng chương trình đào tạo giữa các phương thức bằng nhau đối với các tổ hợp xét tuyển, không phân biệt thứ tự nguyện vọng.
+ Thí sinh có điểm quy đổi trúng tuyển của từng phương thức lớn hơn hoặc bằng điểm trúng tuyển của từng chương trình đào tạo đăng ký.
+ Thí sinh phải tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thực hiện xác nhận nhập học trên Hệ thống đăng ký xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo đúng quy định.
II. Điểm trúng tuyển các Chương trình đào tạo tại TP. Hồ Chí Minh (Mã trường: KSA)
STT
|
Mã xét tuyển
|
Chương trình đào tạo
|
Chỉ tiêu 2025
|
Điểm trúng tuyển
(PT2,3,4,5)
|
1
|
7220201
|
Tiếng Anh thương mại(*)
|
150
|
24.50
|
2
|
7310101
|
Kinh tế
|
110
|
25.40
|
3
|
7310102
|
Kinh tế chính trị
|
50
|
24.00
|
4
|
7310104_01
|
Kinh tế đầu tư
|
200
|
24.05
|
5
|
7310104_02
|
Thẩm định giá và Quản trị tài sản
|
100
|
22.80
|
6
|
7310107
|
Thống kê kinh doanh(*)
|
50
|
24.80
|
7
|
7310108_01
|
Toán tài chính(*)
|
50
|
24.00
|
8
|
7310108_02
|
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm(*)
|
70
|
23.00
|
9
|
7320106
|
Truyền thông số và thiết kế đa phương tiện
|
100
|
26.30
|
10
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
165
|
23.40
|
11
|
7810201_01
|
Quản trị khách sạn
|
85
|
24.20
|
12
|
7810201_02
|
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
|
80
|
25.50
|
13
|
7340101_01
|
Quản trị kinh doanh
|
850
|
24.30
|
14
|
7340101_02
|
Kinh doanh số
|
70
|
25.60
|
15
|
7340101_03
|
Quản trị bệnh viện
|
100
|
22.80
|
16
|
7340101_04
|
Quản trị bền vững doanh nghiệp và môi trường
|
40
|
23.60
|
17
|
7340115_01
|
Marketing
|
160
|
26.50
|
18
|
7340115_02
|
Công nghệ Marketing
|
70
|
26.65
|
19
|
7340116
|
Bất động sản
|
110
|
22.80
|
20
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
570
|
26.30
|
21
|
7340121
|
Kinh doanh thương mại
|
210
|
25.80
|
22
|
7340122
|
Thương mại điện tử(*)
|
140
|
26.10
|
23
|
7340201_01
|
Tài chính công
|
50
|
23.80
|
24
|
7340201_02
|
Thuế
|
100
|
23.50
|
25
|
7340201_03
|
Ngân hàng
|
250
|
24.40
|
26
|
7340201_04
|
Thị trường chứng khoán
|
100
|
23.10
|
27
|
7340201_05
|
Tài chính
|
470
|
24.90
|
28
|
7340201_06
|
Đầu tư tài chính
|
70
|
24.40
|
29
|
7340201_07
|
Quản trị Hải quan – Ngoại thương
|
100
|
25.30
|
30
|
7340201_08
|
Chương trình đào tạo nguồn nhân lực quốc tế ngành Tài chính – Ngân hàng
|
40
|
24.50
|
31
|
7340204
|
Bảo hiểm
|
50
|
22.80
|
32
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
70
|
25.90
|
33
|
7340206
|
Tài chính quốc tế
|
110
|
26.30
|
34
|
7340301_01
|
Kế toán doanh nghiệp
|
590
|
23.40
|
35
|
7340301_02
|
Kế toán công
|
50
|
24.00
|
36
|
7340301_03
|
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ICAEW
|
50
|
23.00
|
37
|
7340301_04
|
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế ACCA
|
50
|
23.20
|
38
|
7340302
|
Kiểm toán
|
200
|
25.70
|
39
|
7340403
|
Quản lý công
|
70
|
23.00
|
40
|
7340404
|
Quản trị nhân lực
|
150
|
24.80
|
41
|
7340405
|
Hệ thống thông tin quản lý(*)
|
110
|
25.00
|
42
|
ISB_CNTN
|
Chương Cử nhân Tài năng ISB Bbus
|
550
|
25.00
|
43
|
ASA_Co-op
|
Chương trình Cử nhân ISB ASEAN Co-op
|
50
|
24.70
|
44
|
7380101
|
Luật kinh doanh quốc tế
|
70
|
24.90
|
45
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
150
|
24.65
|
46
|
7460108_01
|
Khoa học dữ liệu(*)
|
55
|
26.00
|
47
|
7460108_02
|
Phân tích dữ liệu(*)
|
40
|
26.40
|
48
|
7480101
|
Khoa học máy tính(*)
|
50
|
24.00
|
49
|
7480103
|
Kỹ thuật phần mềm(*)
|
55
|
23.60
|
50
|
7480107_01
|
Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
70
|
23.80
|
51
|
7480107_02
|
Điều khiển thông minh và tự động hóa
|
70
|
23.40
|
52
|
7480201_01
|
Công nghệ thông tin(*)
|
50
|
24.30
|
53
|
7480201_02
|
Công nghệ nghệ thuật(*)
|
70
|
24.90
|
54
|
7480201_03
|
Công nghệ và đổi mới sáng tạo(*)
|
100
|
23.00
|
55
|
7480202
|
An toàn thông tin(*)
|
50
|
23.80
|
56
|
7510605_01
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
110
|
27.70
|
57
|
7510605_02
|
Công nghệ Logistics
|
70
|
25.40
|
58
|
7580104
|
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
|
110
|
23.00
|
59
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
50
|
23.00
|
|
|
Tổng
|
7980
|
|
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh, tổ hợp xét tuyển có môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.
III. Điểm trúng tuyển các Chương trình đào tạo tại UEH Mekong tại Vĩnh Long (Mã trường: KSV)
STT
|
Mã xét tuyển
|
Chương trình đào tạo
|
Chỉ tiêu
2025
|
Điểm trúng tuyển
(PT2,3,4,5)
|
1
|
7220201
|
Tiếng Anh thương mại (*)
|
30
|
17.00
|
2
|
7340101
|
Quản trị
|
40
|
18.50
|
3
|
7340115
|
Marketing
|
70
|
22.00
|
4
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
60
|
19.50
|
5
|
7340122
|
Thương mại điện tử (*)
|
60
|
20.50
|
6
|
7340201_01
|
Ngân hàng
|
40
|
18.00
|
7
|
7340201_02
|
Tài chính
|
40
|
18.00
|
8
|
7340201_03
|
Thuế
|
30
|
17.00
|
9
|
7340301
|
Kế toán doanh nghiệp
|
60
|
17.50
|
10
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
40
|
18.50
|
11
|
7480107
|
Robot và Trí tuệ nhân tạo (hệ kỹ sư)
|
30
|
18.00
|
12
|
7480201
|
Công nghệ và Đổi mới sáng tạo (*)
|
30
|
18.00
|
13
|
7510605
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
60
|
22.00
|
14
|
7620114
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
30
|
17.00
|
15
|
7810201
|
Quản trị khách sạn
|
30
|
18.00
|
|
|
Tổng
|
650
|
|
Chương trình đào tạo (*): Đối với Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 kết hợp với năng lực tiếng Anh, tổ hợp xét tuyển có môn thi nhân hệ số 2, quy về thang điểm 30.