STT
|
MÃ TRƯỜNG / Ngành
|
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
|
Điểm trúng tuyển
|
I
|
DDK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
|
|
1
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
21,50
|
2
|
7420201A
|
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
|
23,48
|
3
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
25,25
|
4
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
|
25,57
|
5
|
7480201B
|
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
|
27,20
|
6
|
7480201A
|
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
|
22,50
|
7
|
7510105
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
18,85
|
8
|
7510202
|
Công nghệ chế tạo máy
|
22,50
|
9
|
PFIEV
|
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
|
21,38
|
10
|
7510601
|
Quản lý công nghiệp
|
22,93
|
11
|
7510701
|
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
|
21,35
|
12
|
7520103A
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
|
23,65
|
13
|
7520103B
|
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
|
23,33
|
14
|
7520114
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
24,93
|
15
|
7520115
|
Kỹ thuật nhiệt
|
22,00
|
16
|
7520115A
|
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
|
21,00
|
17
|
7520118
|
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
21,27
|
18
|
7520122
|
Kỹ thuật Tàu thủy
|
19,30
|
19
|
7520130
|
Kỹ thuật ô tô
|
23,56
|
20
|
7520201
|
Kỹ thuật Điện
|
23,55
|
21
|
7520207
|
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
24,65
|
22
|
7520207A
|
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch
|
27,00
|
23
|
7520207VM
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
|
23,09
|
24
|
7480118VM
|
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
|
23,68
|
25
|
7520216
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
26,13
|
26
|
7520301
|
Kỹ thuật hóa học
|
24,17
|
27
|
7520320
|
Kỹ thuật môi trường
|
18,10
|
28
|
7540101
|
Công nghệ thực phẩm
|
21,10
|
29
|
7580101
|
Kiến trúc
|
18,50
|
30
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
19,50
|
31
|
7580201A
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
|
19,10
|
32
|
7580201B
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
|
19,60
|
33
|
7580201C
|
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
|
20,25
|
34
|
7580202
|
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
|
16,50
|
35
|
7580205
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
18,00
|
36
|
7580205A
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
|
17,25
|
37
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
18,20
|
38
|
7580301
|
Kinh tế xây dựng
|
20,39
|
39
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
19,35
|
II
|
DDQ
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
|
|
1
|
7340120E
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)
|
-
|
2
|
7340120P
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
3
|
7340120S
|
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn)
|
24,00
|
4
|
7340115E
|
Marketing - Chương trình Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)
|
-
|
5
|
7340115P
|
Marketing - Chương trình Marketing (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
6
|
7340115S
|
Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn)
|
22,50
|
7
|
7340122E
|
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)
|
-
|
8
|
7340122S
|
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)
|
22,00
|
9
|
7340121S
|
Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn)
|
21,00
|
10
|
7460108S
|
Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)
|
21,00
|
11
|
7340301P
|
Kế toán - Chương trình Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
12
|
7340301S
|
Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn)
|
20,25
|
13
|
7340302P
|
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
14
|
7340302S
|
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)
|
20,25
|
15
|
7340101P
|
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
16
|
7340101S
|
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn)
|
21,00
|
17
|
7340404P
|
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
18
|
7340404S
|
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)
|
20,50
|
19
|
7340201P
|
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
20
|
7340201S
|
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn)
|
20,25
|
21
|
7340205P
|
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
22
|
7340205S
|
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)
|
21,50
|
23
|
7810103P
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
24
|
7810103S
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn)
|
20,00
|
25
|
7810201P
|
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
26
|
7810201S
|
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)
|
20,00
|
27
|
7310101P
|
Kinh tế - Chương trình Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
28
|
7310101S
|
Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)
|
20,00
|
29
|
7340405P
|
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
30
|
7340405S
|
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn)
|
20,00
|
31
|
7310107S
|
Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn)
|
20,00
|
32
|
7380107P
|
Luật kinh tế - Chương trình Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)
|
-
|
33
|
7380107S
|
Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)
|
20,00
|
34
|
7380101S
|
Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn)
|
20,00
|
35
|
7310205S
|
Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)
|
20,00
|
III
|
DDS
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
|
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
25,88
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
24,88
|
3
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
27,79
|
4
|
7140205
|
Giáo dục Chính trị
|
28,33
|
5
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
26,86
|
6
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
28,07
|
7
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
25,99
|
8
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
28,06
|
9
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
27,53
|
10
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
24,87
|
11
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
28,84
|
12
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
28,76
|
13
|
7140219
|
Sư phạm Địa lý
|
28,61
|
14
|
7140221
|
Sư phạm Âm nhạc
|
22,75
|
15
|
7140222
|
Sư phạm Mỹ thuật
|
23,46
|
16
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
26,81
|
17
|
7140248
|
Giáo dục pháp luật
|
27,33
|
18
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
28,20
|
19
|
7140250
|
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
|
22,25
|
20
|
7229010
|
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
|
27,00
|
21
|
7229030
|
Văn học
|
27,38
|
22
|
7229040
|
Văn hóa học
|
26,52
|
23
|
7310401
|
Tâm lý học, gồm các chuyên ngành:
1. Tâm lý học trường học và tổ chức
2. Tâm lý học lâm sàng
|
22,70
|
24
|
7310501
|
Địa lý học (chuyên ngành Địa lý du lịch)
|
26,98
|
25
|
7310630
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
|
26,87
|
26
|
7320101
|
Báo chí
|
27,16
|
27
|
7320108
|
Quan hệ công chúng
|
22,00
|
28
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
16,71
|
29
|
7440112
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
|
21,25
|
30
|
7460108
|
Khoa học dữ liệu
|
19,25
|
31
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
17,50
|
32
|
7520401
|
Vật lý kỹ thuật
|
21,00
|
33
|
7760101
|
Công tác xã hội
|
21,35
|
34
|
7850101
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
20,00
|
IV
|
DDF
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
|
|
1
|
7140231
|
Sư phạm tiếng Anh
|
27,10
|
2
|
7140233
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
21,45
|
3
|
7140234
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
27,25
|
4
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
20,35
|
5
|
7220201KT
|
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
18,95
|
6
|
7220202
|
Ngôn ngữ Nga
|
17,25
|
7
|
7220203
|
Ngôn ngữ Pháp
|
18,30
|
8
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
23,65
|
9
|
7220209
|
Ngôn ngữ Nhật
|
20,35
|
10
|
7220210
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
21,65
|
11
|
7220214
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
19,30
|
12
|
7310206
|
Quan hệ quốc tế
|
21,25
|
13
|
7310601
|
Quốc tế học
|
18,75
|
14
|
7310608
|
Đông phương học
|
18,25
|
15
|
7310613
|
Nhật Bản học
|
18,35
|
16
|
7310614
|
Hàn Quốc học
|
20,05
|
V
|
DSK
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
|
|
1
|
7140214
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
|
21,44
|
2
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
20,75
|
3
|
7510101
|
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
|
17,05
|
4
|
7510103
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
|
17,91
|
5
|
7510104
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
|
17,89
|
6
|
7510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
|
21,10
|
7
|
7510201A
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)
|
19,10
|
8
|
7510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
21,31
|
9
|
7510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
22,01
|
10
|
7510205A
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
|
22,35
|
11
|
7510205KT
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
18,75
|
12
|
7510206
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
|
20,20
|
13
|
7510301A
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
|
21,27
|
14
|
7510301B
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
|
21,07
|
15
|
7510302
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
21,09
|
16
|
7510302A
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
|
21,85
|
17
|
7510303
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
22,58
|
18
|
7510303KT
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
|
18,25
|
19
|
7510401
|
Công nghệ kỹ thuật hoá học
|
20,69
|
20
|
7510402
|
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
|
17,95
|
21
|
7510406
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
17,07
|
22
|
7540102
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
18,53
|
23
|
7540102A
|
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
|
17,00
|
24
|
7580210
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
|
18,60
|
VI
|
VKU
|
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT-HÀN
|
1
|
7480108IC
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính-Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
|
24,00
|
2
|
7340101EL
|
Quản trị kinh doanh-Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
|
23,50
|
3
|
7340115
|
Marketing
|
23,25
|
4
|
7340101ET
|
Quản trị kinh doanh- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
|
23,00
|
5
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
22,00
|
6
|
7340205
|
Công nghệ tài chính
|
22,00
|
7
|
7480107
|
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
|
21,00
|
8
|
7480107DA
|
Trí tuệ nhân tạo-Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)
|
21,00
|
9
|
7320106
|
Công nghệ truyền thông (cử nhân)
|
21,00
|
10
|
7320106DA
|
Công nghệ truyền thông- Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)
|
21,00
|
11
|
7340101IM
|
Quản trị kinh doanh- Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
|
20,00
|
12
|
7480108
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
|
20,00
|
13
|
7480201
|
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
|
20,00
|
14
|
7480202
|
An toàn thông tin (kỹ sư)
|
19,00
|
15
|
7480201GT
|
Công nghệ thông tin-Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)
|
19,00
|
16
|
7480201B
|
Công nghệ thông tin (cử nhân)
|
18,50
|
17
|
7480201DT
|
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
|
18,50
|
18
|
7480108B
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
|
18,00
|
19
|
7480108AS
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính- Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)
|
18,00
|
VII
|
DDP
|
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
|
|
1
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
22,70
|
2
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
24,60
|
3
|
7380107
|
Luật kinh tế
|
18,00
|
4
|
7340101
|
Quản trị kinh doanh
|
15,00
|
5
|
7810103
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
15,00
|
6
|
7340301
|
Kế toán
|
15,00
|
7
|
7340122
|
Thương mại điện tử
|
15,00
|
8
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
15,00
|
9
|
7580201
|
Kỹ thuật xây dựng
|
15,00
|
VIII
|
DDV
|
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO TẠO VIỆT ANH
|
|
1
|
7420204
|
Khoa học y sinh
|
16,00
|
2
|
7340120
|
Kinh doanh quốc tế
|
15,25
|
3
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
15,25
|
4
|
7810201
|
Quản trị Khách sạn
|
15,50
|
5
|
7510402
|
Công nghệ vật liệu
|
15,50
|
6
|
7480101-CSE
|
Khoa học máy tính
|
15,50
|
7
|
7480101-SE
|
Khoa học máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
|
15,50
|
8
|
7480106
|
Kỹ thuật máy tính
|
15,15
|
IX
|
DDY
|
TRƯỜNG Y DƯỢC
|
|
1
|
7720101
|
Y khoa
|
23,00
|
2
|
7720501
|
Răng - Hàm - Mặt
|
23,23
|
3
|
7720201
|
Dược học
|
19,50
|
4
|
7720301
|
Điều dưỡng
|
18,80
|
5
|
7720601
|
Kỹ thuật xét nghiệm y học
|
19,85
|
6
|
7720203
|
Hóa dược
|
16,50
|
7
|
7310401
|
Tâm lý học (Định hướng lâm sàng)
|
17,70
|