Bản tin » Điểm chuẩn trúng tuyển

Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của các trường thành viên Đại học Đà Nẵng

-
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm chuẩn theo phương thức xét kết quả kỳ thi THPT năm 2025 vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
 
STT
MÃ TRƯỜNG / Ngành
 
TÊN TRƯỜNG/ Tên ngành, chuyên ngành
Điểm trúng tuyển
I
DDK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA
 
1
7420201
Công nghệ sinh học
21,50
2
7420201A
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học Y Dược
23,48
3
7480106
Kỹ thuật máy tính
25,25
4
7480201
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp)
25,57
5
7480201B
Công nghệ thông tin (Đặc thù - Hợp tác doanh nghiệp), chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo
27,20
6
7480201A
Công nghệ thông tin (ngoại ngữ Nhật)
22,50
7
7510105
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
18,85
8
7510202
Công nghệ chế tạo máy
22,50
9
PFIEV
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV)
21,38
10
7510601
Quản lý công nghiệp
22,93
11
7510701
Công nghệ dầu khí và khai thác dầu
21,35
12
7520103A
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực
23,65
13
7520103B
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí hàng không
23,33
14
7520114
Kỹ thuật Cơ điện tử
24,93
15
7520115
Kỹ thuật nhiệt
22,00
16
7520115A
Kỹ thuật nhiệt, chuyên ngành Quản lý Năng lượng
21,00
17
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
21,27
18
7520122
Kỹ thuật Tàu thủy
19,30
19
7520130
Kỹ thuật ô tô
23,56
20
7520201
Kỹ thuật Điện
23,55
21
7520207
Kỹ thuật điện tử - viễn thông
24,65
22
7520207A
Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông, chuyên ngành Vi điện tử - Thiết kế vi mạch
27,00
23
7520207VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử viễn thông
23,09
24
7480118VM
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống Nhúng và IoT
23,68
25
7520216
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
26,13
26
7520301
Kỹ thuật hóa học
24,17
27
7520320
Kỹ thuật môi trường
18,10
28
7540101
Công nghệ thực phẩm
21,10
29
7580101
Kiến trúc
18,50
30
7580201
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp
19,50
31
7580201A
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Tin học xây dựng
19,10
32
7580201B
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Kỹ thuật và quản lý xây dựng đô thị thông minh
19,60
33
7580201C
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Mô hình thông tin và trí tuệ nhân tạo trong xây dựng
20,25
34
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy
16,50
35
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
18,00
36
7580205A
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông, chuyên ngành Xây dựng đường sắt tốc độ cao và đường sắt đô thị
17,25
37
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
18,20
38
7580301
Kinh tế xây dựng
20,39
39
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
19,35
II
DDQ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
 
1
7340120E
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Ngoại thương (E - Toàn phần tiếng Anh)
-
2
7340120P
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh giao nhận và vận tải quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)
-
3
7340120S
Kinh doanh quốc tế - Chương trình Kinh doanh quốc tế (S - Tiêu chuẩn)
24,00
4
7340115E
Marketing - Chương trình Marketing số (E - Toàn phần tiếng Anh)
-
5
7340115P
Marketing - Chương trình Marketing (P - Bán phần tiếng Anh)
-
6
7340115S
Marketing - Chương trình Marketing (S - Tiêu chuẩn)
22,50
7
7340122E
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (E - Toàn phần tiếng Anh)
-
8
7340122S
Thương mại điện tử - Chương trình Thương mại điện tử (S - Tiêu chuẩn)
22,00
9
7340121S
Kinh doanh thương mại - Chương trình Kinh doanh thương mại (S - Tiêu chuẩn)
21,00
10
7460108S
Khoa học dữ liệu - Chương trình Khoa học dữ liệu (S - Tiêu chuẩn)
21,00
11
7340301P
Kế toán - Chương trình Kế toán tích hợp chương trình quốc tế ICAEW (P - Bán phần tiếng Anh)
-
12
7340301S
Kế toán - Chương trình Kế toán (S - Tiêu chuẩn)
20,25
13
7340302P
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán tích hợp chương trình quốc tế ACCA (P - Bán phần tiếng Anh)
-
14
7340302S
Kiểm toán - Chương trình Kiểm toán (S - Tiêu chuẩn)
20,25
15
7340101P
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)
-
16
7340101S
Quản trị kinh doanh - Chương trình Quản trị kinh doanh (S - Tiêu chuẩn)
21,00
17
7340404P
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (P - Bán phần tiếng Anh)
-
18
7340404S
Quản trị nhân lực - Chương trình Quản trị nguồn nhân lực (S - Tiêu chuẩn)
20,50
19
7340201P
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (P - Bán phần tiếng Anh)
-
20
7340201S
Tài chính - Ngân hàng - Chương trình Tài chính - Ngân hàng (S - Tiêu chuẩn)
20,25
21
7340205P
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (P - Bán phần tiếng Anh)
-
22
7340205S
Công nghệ tài chính - Chương trình Công nghệ tài chính (S - Tiêu chuẩn)
21,50
23
7810103P
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị kinh doanh du lịch (P - Bán phần tiếng Anh)
-
24
7810103S
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Chương trình Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (S - Tiêu chuẩn)
20,00
25
7810201P
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (P - Bán phần tiếng Anh)
-
26
7810201S
Quản trị khách sạn - Chương trình Quản trị khách sạn (S - Tiêu chuẩn)
20,00
27
7310101P
Kinh tế - Chương trình Kinh tế quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)
-
28
7310101S
Kinh tế - Chương trình Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)
20,00
29
7340405P
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh (P - Bán phần tiếng Anh)
-
30
7340405S
Hệ thống thông tin quản lý - Chương trình Hệ thống thông tin quản lý (S - Tiêu chuẩn)
20,00
31
7310107S
Thống kê kinh tế - Chương trình Thống kê kinh tế (S - Tiêu chuẩn)
20,00
32
7380107P
Luật kinh tế - Chương trình Luật thương mại quốc tế (P - Bán phần tiếng Anh)
-
33
7380107S
Luật kinh tế - Chương trình Luật Kinh tế (S - Tiêu chuẩn)
20,00
34
7380101S
Luật - Chương trình Luật (S - Tiêu chuẩn)
20,00
35
7310205S
Quản lý nhà nước - Chương trình Quản lý nhà nước (S - Tiêu chuẩn)
20,00
III
DDS
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM
 
1
7140201
Giáo dục Mầm non
25,88
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
24,88
3
7140204
Giáo dục Công dân
27,79
4
7140205
Giáo dục Chính trị
28,33
5
7140206
Giáo dục Thể chất
26,86
6
7140209
Sư phạm Toán học
28,07
7
7140210
Sư phạm Tin học
25,99
8
7140211
Sư phạm Vật lý
28,06
9
7140212
Sư phạm Hóa học
27,53
10
7140213
Sư phạm Sinh học
24,87
11
7140217
Sư phạm Ngữ văn
28,84
12
7140218
Sư phạm Lịch sử
28,76
13
7140219
Sư phạm Địa lý
28,61
14
7140221
Sư phạm Âm nhạc
22,75
15
7140222
Sư phạm Mỹ thuật
23,46
16
7140247
Sư phạm Khoa học tự nhiên
26,81
17
7140248
Giáo dục pháp luật
27,33
18
7140249
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
28,20
19
7140250
Sư phạm Tin học và Công nghệ Tiểu học
22,25
20
7229010
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế)
27,00
21
7229030
Văn học
27,38
22
7229040
Văn hóa học
26,52
23
7310401
Tâm lý học, gồm các chuyên ngành:
1. Tâm lý học trường học và tổ chức
2. Tâm lý học lâm sàng
22,70
24
7310501
Địa lý học (chuyên ngành  Địa lý du lịch)
26,98
25
7310630
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa du lịch)
26,87
26
7320101
Báo chí
27,16
27
7320108
Quan hệ công chúng
22,00
28
7420201
Công nghệ sinh học
16,71
29
7440112
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
1. Hóa Dược;
2. Hóa phân tích môi trường
21,25
30
7460108
Khoa học dữ liệu
19,25
31
7480201
Công nghệ thông tin
17,50
32
7520401
Vật lý kỹ thuật
21,00
33
7760101
Công tác xã hội
21,35
34
7850101
Quản lý tài nguyên và môi trường
20,00
IV
DDF
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ
 
1
7140231
Sư phạm tiếng Anh
27,10
2
7140233
Sư phạm tiếng Pháp
21,45
3
7140234
Sư phạm tiếng Trung Quốc
27,25
4
7220201
Ngôn ngữ Anh
20,35
5
7220201KT
Ngôn ngữ Anh (Đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
18,95
6
7220202
Ngôn ngữ Nga
17,25
7
7220203
Ngôn ngữ Pháp
18,30
8
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
23,65
9
7220209
Ngôn ngữ Nhật
20,35
10
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
21,65
11
7220214
Ngôn ngữ Thái Lan
19,30
12
7310206
Quan hệ quốc tế
21,25
13
7310601
Quốc tế học
18,75
14
7310608
Đông phương học
18,25
15
7310613
Nhật Bản học
18,35
16
7310614
Hàn Quốc học
20,05
V
DSK
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT
 
1
7140214
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành Công nghệ thông tin)
21,44
2
7480201
Công nghệ thông tin
20,75
3
7510101
Công nghệ kỹ thuật kiến trúc
17,05
4
7510103
Công nghệ kỹ thuật xây dựng (chuyên ngành Xây dựng dân dụng và Công nghiệp)
17,91
5
7510104
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường)
17,89
6
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Cơ khí chế tạo)
21,10
7
7510201A
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (chuyên ngành Thiết kế và mô phỏng số trong cơ khí)
19,10
8
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
21,31
9
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
22,01
10
7510205A
Công nghệ kỹ thuật ô tô (chuyên ngành Ô tô điện)
22,35
11
7510205KT
Công nghệ kỹ thuật ô tô (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
18,75
12
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh)
20,20
13
7510301A
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử)
21,27
14
7510301B
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật điện)
21,07
15
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
21,09
16
7510302A
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn)
21,85
17
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
22,58
18
7510303KT
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (đào tạo 2 năm đầu tại Kon Tum)
18,25
19
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
20,69
20
7510402
Công nghệ vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới)
17,95
21
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
17,07
22
7540102
Kỹ thuật thực phẩm
18,53
23
7540102A
Kỹ thuật thực phẩm (chuyên ngành Kỹ thuật sinh học thực phẩm)
17,00
24
7580210
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị)
18,60
VI
VKU
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT-HÀN
1
7480108IC
Công nghệ kỹ thuật máy tính-Chuyên ngành Thiết kế vi mạch bán dẫn (kỹ sư)
24,00
2
7340101EL
Quản trị kinh doanh-Chuyên ngành Quản trị Logistics và chuỗi cung ứng số
23,50
3
7340115
Marketing
23,25
4
7340101ET
Quản trị kinh doanh- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành số
23,00
5
7340101
Quản trị kinh doanh
22,00
6
7340205
Công nghệ tài chính
22,00
7
7480107
Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư)
21,00
8
7480107DA
Trí tuệ nhân tạo-Chuyên ngành Phân tích dữ liệu (kỹ sư)
21,00
9
7320106
Công nghệ truyền thông (cử nhân)
21,00
10
7320106DA
Công nghệ truyền thông- Chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số (cử nhân)
21,00
11
7340101IM
Quản trị kinh doanh- Chuyên ngành Quản trị dự án Công nghệ thông tin
20,00
12
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư)
20,00
13
7480201
Công nghệ thông tin (kỹ sư)
20,00
14
7480202
An toàn thông tin (kỹ sư)
19,00
15
7480201GT
Công nghệ thông tin-Chuyên ngành Công nghệ Game (kỹ sư)
19,00
16
7480201B
Công nghệ thông tin (cử nhân)
18,50
17
7480201DT
Công nghệ thông tin (cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp)
18,50
18
7480108B
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân)
18,00
19
7480108AS
Công nghệ kỹ thuật máy tính- Chuyên ngành Kỹ thuật phần mềm ô tô (kỹ sư)
18,00
VII
DDP
PHÂN HIỆU ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM
 
1
7140202
Giáo dục Tiểu học
22,70
2
7140201
Giáo dục Mầm non
24,60
3
7380107
Luật kinh tế
18,00
4
7340101
Quản trị kinh doanh
15,00
5
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
15,00
6
7340301
Kế toán
15,00
7
7340122
Thương mại điện tử
15,00
8
7480201
Công nghệ thông tin
15,00
9
7580201
Kỹ thuật xây dựng
15,00
VIII
DDV
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO TẠO VIỆT ANH
 
1
7420204
Khoa học y sinh
16,00
2
7340120
Kinh doanh quốc tế
15,25
3
7420201
Công nghệ sinh học
15,25
4
7810201
Quản trị Khách sạn
15,50
5
7510402
Công nghệ vật liệu
15,50
6
7480101-CSE
Khoa học máy tính
15,50
7
7480101-SE
Khoa học máy tính - Chuyên ngành Công nghệ Phần mềm
15,50
8
7480106
Kỹ thuật máy tính
15,15
IX
DDY
TRƯỜNG Y DƯỢC
 
1
7720101
Y khoa
23,00
2
7720501
Răng - Hàm - Mặt
23,23
3
7720201
Dược học
19,50
4
7720301
Điều dưỡng
18,80
5
7720601
Kỹ thuật xét nghiệm y học
19,85
6
7720203
Hóa dược
16,50
7
7310401
Tâm lý học (Định hướng lâm sàng)
17,70
Ghi chú:
(1) Điểm trúng tuyển của tất cả các ngành, chuyên ngành quy về thang điểm 30.  
(2) Thí sinh trúng tuyển phải đủ các điều kiện sau:
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào quy định trong Thông tin tuyển sinh của các cơ sở đào tạo;
- Có Điểm xét tuyển đạt Điểm trúng tuyển vào ngành, chuyên ngành công bố.

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang