Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
-
Trường Đại học Công nghệ GTVT công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2025 vào 68 chương trình đào tạo, theo đó ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng là ngành có điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất 24,5 điểm theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT.
Chi tiết điểm chuẩn trúng tuyển vào các chương trình đào tạo của Trường Đại học Công nghệ GTVT năm 2025 theo 5 phương thức xét tuyển như sau:
TT
|
Mã xét tuyển
|
Tên ngành/chương trình
|
Điểm chuẩn
THPT
(Thang 30)
|
Điểm chuẩn
HB
(Thang 30)
|
Điểm chuẩn
TSA
(Thang 100)
|
Điểm chuẩn
HSA
(Thang 150)
|
Điểm chuẩn
SPT
(Thang 30)
|
1
|
GTADCLG2
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
24.50
|
27.50
|
58.18
|
85.00
|
17.65
|
2
|
GTADCVM2
|
Công nghệ kỹ thuật vi mạch bán dẫn
|
24.00
|
27.00
|
56.74
|
83.00
|
17.05
|
3
|
GTADCLA2
|
Luật
|
24.00
|
27.00
|
56.74
|
83.00
|
17.05
|
4
|
GTADCTT2
|
Công nghệ thông tin
|
23.50
|
26.50
|
55.31
|
81.00
|
16.45
|
5
|
GTADCTD2
|
Thương mại điện tử
|
23.50
|
26.50
|
55.31
|
81.00
|
16.45
|
6
|
GTADCEN2
|
Ngôn ngữ Anh
|
23.20
|
26.20
|
54.44
|
79.80
|
16.09
|
7
|
GTADCCN2
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
23.00
|
26.00
|
53.87
|
79.00
|
15.85
|
8
|
GTADCOT2
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
23.00
|
26.00
|
53.87
|
79.00
|
15.85
|
9
|
GTADCHQ2
|
Hải quan và Logistics
|
23.00
|
26.00
|
53.87
|
79.00
|
15.85
|
10
|
GTADCAT2
|
An toàn dữ liệu và an ninh mạng
|
23.00
|
26.00
|
53.87
|
79.00
|
15.85
|
11
|
GTADCCI2
|
Thương mại quốc tế
|
22.50
|
25.50
|
52.88
|
77.25
|
15.34
|
12
|
GTADCOH2
|
Công nghệ ô tô điện và ô tô hybrid
|
22.00
|
25.00
|
51.88
|
75.50
|
14.83
|
13
|
GTADCCM2
|
Công nghệ chế tạo máy
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
14
|
GTADCDT2
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
21.50
|
24.50
|
50.89
|
73.75
|
14.31
|
15
|
GTADCLGA2
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(tăng cường tiếng Anh)
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
16
|
GTADCCDJ2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ
(tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
|
18.00
|
21.00
|
44.05
|
63.00
|
13.25
|
17
|
GTADCCMJ2
|
Công nghệ chế tạo máy
(tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
|
18.00
|
21.00
|
44.05
|
63.00
|
13.25
|
18
|
GTADCDM2
|
CNKT cơ khí đầu máy - toa xe và tàu điện Metro
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
19
|
GTADCDTJ2
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử - Viễn thông
(tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
|
18.00
|
21.00
|
44.05
|
63.00
|
13.25
|
20
|
GTADCFT2
|
Công nghệ tài chính
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
21
|
GTADCHSA2
|
Đường sắt tốc độ cao
(công nghệ Hàn Quốc, tăng cường tiếng Anh)
|
18.00
|
21.00
|
44.05
|
63.00
|
13.25
|
22
|
GTADCHT2
|
Hệ thống thông tin
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
23
|
GTADCKB2
|
Kinh tế và quản lý bất động sản
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
24
|
GTADCKN2
|
Kiến trúc nội thất
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
25
|
GTADCKQA2
|
Kinh doanh quốc tế
(tăng cường tiếng Anh)
|
18.00
|
21.00
|
44.05
|
63.00
|
13.25
|
26
|
GTADCKS2
|
Kinh doanh số
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
27
|
GTADCKT2
|
Kế toán doanh nghiệp
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
28
|
GTADCKX2
|
Kinh tế xây dựng
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
29
|
GTADCLD2
|
Lữ hành và du lịch
|
22.00
|
25.00
|
51.88
|
75.50
|
14.83
|
30
|
GTADCLDA2
|
Lữ hành và du lịch
(tăng cường tiếng Anh)
|
18.00
|
21.00
|
44.05
|
63.00
|
13.25
|
31
|
GTADCLGJ2
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
(tăng cường tiếng Nhật, định hướng làm việc tại Nhật Bản)
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
32
|
GTADCLH2
|
Logistics và hạ tầng giao thông
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
33
|
GTADCLHA2
|
Hải quan và Logistics
(tăng cường tiếng Anh)
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
34
|
GTADCMN2
|
Công nghệ và quản lý môi trường
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
35
|
GTADCMT2
|
CNKT cơ khí tàu thủy và công trình nổi
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
36
|
GTADCMX2
|
Máy và thiết bị tự động hóa xây dựng
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
37
|
GTADCOD2
|
Cơ điện tử ô tô
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
38
|
GTADCODA2
|
Cơ điện tử·ô tô
(tăng cường tiếng Anh)
|
18.00
|
21.00
|
44.05
|
63.00
|
13.25
|
39
|
GTADCOG2
|
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh
|
21.50
|
24.50
|
50.89
|
73.75
|
14.31
|
40
|
GTADCQM2
|
Quản trị Marketing
|
22.50
|
25.50
|
52.88
|
77.25
|
15.34
|
41
|
GTADCBI2
|
Mô hình thông tin công trình giao thông (BIM)
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
42
|
GTADCQMA2
|
Quản trị Marketing
(tăng cường tiếng Anh)
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
43
|
GTADCQT2
|
Quản trị doanh nghiệp
|
22.00
|
25.00
|
51.88
|
75.50
|
14.83
|
44
|
GTADCQX2
|
Quản lý xây dựng
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
45
|
GTADCQXD2
|
Quản lý xây dựng
(hợp tác doanh nghiệp)
|
18.00
|
21.00
|
44.05
|
63.00
|
13.25
|
46
|
GTADCRT2
|
Công nghệ kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
47
|
GTADCCDD2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường bộ
(hợp tác doanh nghiệp)
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
48
|
GTADCTDA2
|
Thương mại điện tử
(tăng cường tiếng Anh)
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
49
|
GTADCTG2
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
50
|
GTADCTGA2
|
Trí tuệ nhân tạo và giao thông thông minh
(tăng cường tiếng Anh)
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
51
|
GTADCTN2
|
Tài chính doanh nghiệp
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
52
|
GTADCTQ2
|
Thanh tra và quản lý công trình giao thông
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
53
|
GTADCTTA2
|
Công nghệ thông tin
(tăng cường tiếng Anh)
|
20.00
|
23.00
|
47.94
|
69.00
|
13.62
|
54
|
GTADCBC2
|
Quản lý, khai thác và bảo trì đường cao tốc
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
55
|
GTADCCH2
|
Hạ tầng giao thông đô thị thông minh
|
17.00
|
19.50
|
42.12
|
59.88
|
12.10
|
56
|
GTADCHS2
|
Đường sắt tốc độ cao
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
57
|
GTADCVL2
|
Logistics và vận tải đa phương thức
|
22.50
|
25.50
|
52.88
|
77.25
|
15.34
|
58
|
GTADCVS2
|
Quản lý và điều hành vận tải đường sắt
|
18.00
|
21.00
|
44.05
|
63.00
|
13.25
|
59
|
GTADCVV2
|
Kỹ thuật vi điện tử và vật lý bán dẫn
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
60
|
GTADCDD2
|
CNKT công trình xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
61
|
GTADCXQ2
|
Xây dựng và quản lý hạ tầng đô thị
|
19.00
|
22.00
|
46.00
|
66.00
|
13.43
|
62
|
GTADCCD2
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Cầu đường bộ
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
63
|
GTADKLG2
|
Logistics
(Trường Đại học Tongmyong - Hàn Quốc cấp bằng)
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
64
|
GTADKTT2
|
Công nghệ thông tin
(ĐH Công nghệ thông tin và quản lý Ba Lan- UITM cấp bằng)
|
21.00
|
24.00
|
49.89
|
72.00
|
13.80
|
65
|
GTADCCD1
|
CNKT Cầu đường bộ
(học tại Vĩnh Phúc)
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
66
|
GTADCTT1
|
Công nghệ thông tin
(học tại Vĩnh Phúc)
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
67
|
GTADCOT1
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
(học tại Vĩnh Phúc)
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
68
|
GTADCKT1
|
Kế toán doanh nghiệp
(học tại Vĩnh Phúc)
|
16.00
|
18.00
|
40.18
|
56.75
|
10.95
|
Lưu ý:
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn trúng tuyển tương ứng với từng phương thức xét tuyển là trúng tuyển.
Đối với các thí sinh có điểm xét tuyển bằng điểm trúng tuyển mà số lượng thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển lớn hơn chỉ tiêu thì ưu tiên theo thứ tự nguyện vọng đăng ký.
Thí sinh xem hướng dẫn xác nhận nhập học và thủ tục nhập học TẠI ĐÂY
Nhà trường sẽ gửi Giấy báo trúng tuyển bản mềm qua email và bản cứng qua đường bưu điện về địa chỉ nhà của thí sinh.
Thông tin liên hệ: Văn phòng tuyển sinh - Trường Đại học Công nghệ Giao thông vận tải
Địa chỉ: số 54 phố Triều Khúc, phường Thanh Liệt, TP. Hà Nội.
Chatbot AI hỗ trợ tư vấn tuyển sinh:
Hotline: 02435526713.