Điểm chuẩn trúng tuyển năm 2025 của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2
-
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 Trường ĐHSP Hà Nội 2 thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2025 theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025, cụ thể như sau:
TT
|
Mã ngành
|
Ngành tuyển sinh
|
Điểm trúng tuyển
(thang điểm 30)
|
Tiêu chí phụ
|
I. Các ngành đào tạo cử nhân sư phạm
|
1
|
7140201
|
Giáo dục Mầm non
|
26.12
|
2
|
2
|
7140202
|
Giáo dục Tiểu học
|
26.33
|
1
|
3
|
7140204
|
Giáo dục Công dân
|
27.1
|
3
|
4
|
7140206
|
Giáo dục Thể chất
|
23.25
|
1
|
5
|
7140208
|
Giáo dục Quốc phòng - An ninh
|
27.06
|
2
|
6
|
7140209
|
Sư phạm Toán học
|
27.64
|
2
|
7
|
7140210
|
Sư phạm Tin học
|
24.32
|
2
|
8
|
7140211
|
Sư phạm Vật lý
|
27.17
|
5
|
9
|
7140212
|
Sư phạm Hóa học
|
26.22
|
5
|
10
|
7140213
|
Sư phạm Sinh học
|
24.2
|
6
|
11
|
7140217
|
Sư phạm Ngữ văn
|
28.52
|
2
|
12
|
7140218
|
Sư phạm Lịch sử
|
28.31
|
3
|
13
|
7140231
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
27.2
|
4
|
14
|
7140247
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
24.71
|
3
|
15
|
7140249
|
Sư phạm Lịch sử - Địa lý
|
28.03
|
8
|
II. Các ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
|
1
|
7220201
|
Ngôn ngữ Anh
|
25
|
11
|
2
|
7220204
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
23.78
|
3
|
3
|
7310403
|
Tâm lý học giáo dục
|
26.68
|
22
|
4
|
7310630
|
Việt Nam học
|
26.3
|
14
|
5
|
7420201
|
Công nghệ sinh học
|
21.75
|
4
|
6
|
7440122
|
Khoa học vật liệu
|
22.95
|
1
|
7
|
7460112
|
Toán ứng dụng
|
24.7
|
7
|
8
|
7480201
|
Công nghệ thông tin
|
21.6
|
5
|
9
|
7520301
|
Kĩ thuật hóa học
|
22.09
|
2
|
10
|
7810301
|
Quản lý thể dục thể thao
|
20.25
|
2
|
Ghi chú: Nếu nhiều thí sinh có điểm xét tuyển bằng nhau thì sử dụng tiêu chí phụ xét theo thứ tự nguyện vọng từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất).