Điểm chuẩn NV2, xét NV3 của các trường, khoa thành viên ĐH Huế
Chiều 15-9-2008, Hội đồng tuyển sinh của ĐH Huế thông báo điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2 các ngành của 7 trường ĐH và khoa thành viên. Đồng thời ĐH Huế cũng tuyển NV3 cho 3 trường thành viên.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3 (không có môn nào bị điểm 0), mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1,0 điểm.
Trường
|
Mã ngành
|
Ngành xét
tuyển NV2
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
101
|
Công nghiệp & Công trình nông thôn
|
A
|
13,0
|
13,0
|
102
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
A
|
13,0
|
13,0
|
312
|
Chế biến lâm sản
|
A
|
13,0
|
13,0
|
401
|
Quản lý đất đai
|
A
|
13,0
|
14,5
|
Trường ĐH Khoa học (DHT)
|
101
|
Toán học
|
A
|
13,0
|
15,5
|
102
|
Tin học
|
A
|
13,0
|
13,0
|
103
|
Vật lý
|
A
|
13,0
|
13,0
|
106
|
Toán tin ứng dụng
|
A
|
13,0
|
14,5
|
202
|
Địa chất
|
A
|
13,0
|
13,0
|
203
|
Địa chất công trình và địa chất thủy văn
|
A
|
13,0
|
13,5
|
603
|
Triết học
|
A, C
|
A: 13 - C: 14
|
A: 13,5 – C: 16,5
|
604
|
Hán Nôm
|
C
|
14,0
|
14,0
|
607
|
Xã hội học
|
C, D1
|
C: 14 - D: 13
|
C: 16, - D: 14
|
608
|
Ngôn ngữ
|
C
|
14,0
|
15,5
|
609
|
Đông phương học
|
C, D1
|
C: 14 - D: 13
|
C: 16 – D: 14,5
|
Trường ĐH Sư phạm (DHS)
|
102
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
13,0
|
16,5
|
104
|
SP Kỹ thuật công nghiệp (Ngành này học tại thị xã Đông Hà, tỉnh Quảng Trị)
|
A
|
13,0
|
13,0
|
Trường ĐH Ngoại ngữ (DHF)
|
705
|
Việt Nam học
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
706
|
Quốc tế học
|
D1
|
13,0
|
13,5
|
702
|
Tiếng Nga
|
D1, D2
|
13,0
|
13,0
|
753
|
Tiếng Pháp
|
D3
|
13,0
|
13,0
|
754
|
Tiếng Trung
|
D1, D4
|
13,0
|
16,0
|
756
|
Tiếng Hàn
|
D1, D2, D3, D4
|
13,0
|
14,0
|
Trường ĐH
Kinh tế (DHK)
|
403
|
Kinh tế chính trị
|
A, D
|
13,0
|
15,0
|
Khoa Du lịch (DHD)
|
401
|
Du lịch học
|
A, D1, D3
|
14,0
|
14,5
|
Hệ CĐ của Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
C565
|
Trồng trọt
|
A, B
|
A: 10 - B: 12
|
A: 12 – B: 15
|
C66
|
Chăn nuôi - Thú y
|
A, B
|
A: 10 - B: 12
|
A: 12 – B: 15
|
C67
|
Nuôi trồng thủy sản
|
A, B
|
A: 10 - B: 12
|
A: 12 – B: 15
|
C68
|
Quản lý đất đai
|
A
|
10,0
|
11,0
|
C69
|
Công nghiệp và công trình nông thôn
|
A
|
10,0
|
10,0
|
|
|
|
|
|
|
|
Các trường xét tuyển thêm NV3
Trường
|
Mã ngành
|
Ngành
xét tuyển NV3
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm xét tuyển NV3 - 2008
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
|
Trường ĐH Nông lâm (DHL)
|
101
|
Công nghiệp & Công trình nông thôn
|
13,0
|
13,0
|
10
|
102
|
Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
13,0
|
13,0
|
20
|
312
|
Chế biến lâm sản
|
13,0
|
13,0
|
25
|
Trường ĐH Khoa học (DHT)
|
301
|
Sinh học
|
19,5
|
19,5
|
14
|
302
|
Địa lý
|
A: 13 - B: 16
|
A: 13 – B: 16
|
A: 15 – B: 15
|
303
|
Khoa học môi trường
|
A: 15 - B: 22
|
A: 15 – B: 22
|
A: 9 – B: 9
|
304
|
Công nghệ sinh học
|
22,0
|
22,0
|
35
|
Trường ĐH Y dược (DHY)
|
302
|
BS Răng - Hàm - Mặt
|
25,0
|
25,0
|
11
|
303
|
Dược sĩ
|
22,0
|
22,0
|
23
|
304
|
Cử nhân Điều dưỡng
|
22,0
|
22,0
|
26
|
305
|
Cử nhân Kỹ thuật Y học
|
23,5
|
23,5
|
26
|
306
|
Cử nhân Y tế công cộng
|
20,0
|
20,0
|
30
|
307
|
Bác sĩ Y học dự phòng
|
20,0
|
20,0
|
18
|
308
|
Bác sĩ Y học cổ truyền
|
22,5
|
22,5
|
18
|
Đào tạo
hệ CĐ của
Trường
ĐH Nông
lâm (DHL)
|
C69
|
Công nghiệp và công trình nông thôn
|
10,0
|
10,0
|
31
|
Hồ sơ xét tuyển gồm: bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 (giấy số 2) do trường thí sinh dự thi cấp, có đóng dấu đỏ và ghi đầy đủ vào phần dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển NV3; một phong bì có dán tem ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại (nếu có) của thí sinh; lệ phí xét tuyển 15.000 đồng.
Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban Đào tạo ĐH, ĐH Huế, số 2 đường Lê Lợi, Huế (chỉ nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện). Thời gian nhận hồ sơ từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2008 (theo dấu bưu điện).
Các hồ sơ không đúng qui định sẽ không được xét tuyển. Nguyên tắc xét tuyển là lấy theo kết quả thi tuyển sinh của thí sinh từ điểm cao nhất đến lúc đạt chỉ tiêu cần tuyển. Thí sinh xem thêm nội dung liên quan trong cuốn “Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2008”.