Trường ĐH Tây Nguyên: 30 chỉ tiêu NV3
Chiều 15-9-2008, hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tây Nguyên đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Thí sinh trúng tuyển NV2 vào Trường ĐH Tây Nguyên nhập học vào ngày 29 và 30-9-2008. Thí sinh trúng tuyển sẽ được gửi giấy báo qua đường bưu điện (địa chỉ thí sinh cung cấp trên bì thư).
Những thí sinh không trúng tuyển NV2 vào ngành quản trị kinh doanh thương mại, trường sẽ chuyển vào học một trong hai ngành: công nghệ kỹ thuật điện tử hoặc công nghệ môi trường.
Trường xét tuyển thêm 30 chỉ tiêu NV3 ngành dược (mã ngành 311) dành cho những thí sinh có điểm thi khối B từ 25 điểm trở lên, có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh Tây Nguyên.
Nhận hồ sơ xét tuyển NV3 từ ngày 15-9 đến hết ngày 30-9-2008. Thí sinh gửi qua đường bưu điện theo đường phát chuyển nhanh (không nhận trực tiếp tại trường). Hồ sơ gồm: một bản chính phiếu số 2 chứng nhận kết quả thi tuyển có dấu đỏ của trường tổ chức thi, một phong bì đã dán tem có ghi địa chỉ và điện thoại (nếu có), lệ phí xét tuyển 15.000 đồng. Hồ sơ gửi về: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Tây Nguyên (mã trường TTN), 567 Lê Duẩn, TP Buôn Ma Thuột, tỉnh Đắk Lắk.
Các ngành
xét tuyển
NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Điểm xét tuyển NV3 - 2008
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
|
Các ngành đào tạo Sư phạm:
|
Sư phạm Tiểu học - tiếng Jrai
|
902
|
C
|
14,0
|
15,5
|
|
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Các ngành đào tạo ngoài Sư phạm:
|
Kinh tế nông lâm
|
401
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Quản lý đất đai
|
404
|
A
|
13,0
|
14,0
|
|
|
Bảo quản và chế biến nông sản
|
405
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
B
|
15,5
|
|
|
|
Quản trị kinh doanh thương mại
|
407
|
A
|
13,0
|
15,0
|
|
|
Luật kinh doanh
|
500
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
501
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Công nghệ môi trường
|
502
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
13,0
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
302
|
B
|
15,0
|
17,0
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
303
|
B
|
15,0
|
16,0
|
|
|
Chăn nuôi thú y
|
304
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
|
Thú y
|
305
|
B
|
15,0
|
16,5
|
|
|
Lâm sinh
|
306
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
|
Dược (chỉ tuyển NV3 thí sinh ở Tây Nguyên)
|
311
|
B
|
25,0
|
|
25,0
|
30
|
Tiếng Anh
|
702
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
|
|
Ngữ văn
|
606
|
C
|
14,0
|
16,0
|
|
|
Triết học
|
608
|
C
|
14,0
|
14,5
|
|
|
Hệ Cao đẳng
|
Quản lý đất đai
|
C65
|
A
|
10,0
|
12,0
|
|
|
Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
C66
|
B
|
12,0
|
15,0
|
|
|
Chăn nuôi thú y
|
C67
|
B
|
12,0
|
12,0
|
|
|