ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn NV2, xét NV3
Sáng 15/9, Trường ĐH Quy Nhơn công bố điểm chuẩn NV2 tương đương với điểm sàn xét tuyển. Trường tiếp tục xét tuyển 1.805 chỉ tiêu NV3 ở hầu hết các ngành.
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV3 về Phòng đào tạo Trường ĐH Quy Nhơn (mã trường DQN), 170 An Dương Vương, TP Quy Nhơn, tỉnh Bình Định từ ngày 15-9 đến hết ngày 30-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Các ngành
xét tuyển
NV2, NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Điểm xét tuyển NV3 - 2008
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
|
Các ngành đại học sư phạm
|
SP Vật lý
|
102
|
A
|
17,5
|
17,5
|
17,5
|
14
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
103
|
A
|
17,5
|
17,5
|
17,5
|
60
|
SP Hóa học
|
201
|
A
|
18,5
|
18,5
|
18,5
|
9
|
SP Địa lý
|
603
|
A
|
17,5
|
17,5
|
|
|
C
|
|
17,5
|
|
|
SP Giáo dục chính trị
|
604
|
C
|
17,5
|
17,5
|
17,5
|
49
|
SP Tâm lý giáo dục
|
605
|
B
|
17,5
|
17,5
|
17,5
|
23
|
C
|
|
17,5
|
17,5
|
SP Giáo dục tiểu học
|
901
|
A
|
18,5
|
18,5
|
18,5
|
31
|
C
|
17,5
|
17,5
|
17,5
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
904
|
B
|
17,0
|
17,0
|
17,0
|
33
|
D1
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
Sư phạm Tin học
|
113
|
A
|
17,5
|
17,5
|
17,5
|
76
|
Các ngành cử nhân khoa học
|
Toán học
|
104
|
A
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
69
|
Tin học
|
105
|
A
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
101
|
Vật lý
|
106
|
A
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
84
|
Hóa học
|
202
|
A
|
16,0
|
16,0
|
16,0
|
85
|
Sinh học
|
302
|
B
|
17,0
|
17,0
|
|
|
Địa chính
|
203
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
85
|
Địa lý (các chuyên nganh2: Địa lý tài nguyên môi trường và Địa lý du lịch)
|
204
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
90
|
Ngữ văn
|
606
|
C
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
44
|
Lịch sử
|
607
|
C
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
52
|
Công tác xã hội
|
608
|
C
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
64
|
Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
17,0
|
17,0
|
17,0
|
64
|
Tiếng Trung Quốc
|
752
|
D1, D4
|
17,0
|
17,0
|
17,0
|
49
|
Tiếng Pháp
|
753
|
D1, D3
|
17,0
|
17,0
|
17,0
|
49
|
Việt Nam học
|
609
|
C
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
49
|
D1
|
17,0
|
17,0
|
17,0
|
Hành chính học
|
610
|
A
|
16,5
|
16,5
|
16,5
|
42
|
C
|
|
16,5
|
16,5
|
Các ngành đào tạo cử nhân kinh tế
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
15,5
|
15,0
|
15,0
|
35
|
Kế toán
|
404
|
A
|
15,5
|
15,0
|
|
|
Kinh tế (Kinh tế - Kế hoạch - Đầu tư)
|
403
|
A
|
15,5
|
15,0
|
15,0
|
79
|
Các ngành đào tạo kỹ sư
|
Kỹ thuật điện
|
107
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
104
|
Điện tử - viễn thông
|
108
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
106
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
112
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
88
|
Nông học
|
303
|
B
|
15,0
|
15,0
|
|
|
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội mở tại Trường ĐH Quy Nhơn đào tạo kỹ sư các ngành:
|
Công nghệ môi trường
|
110
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
53
|
Điện tử - tin học
|
111
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
66
|
Quản trị doanh nghiệp
|
402
|
A
|
15,0
|
15,0
|
15,0
|
52
|
