Điểm chuẩn NV2 của Trường ĐH Mở TP.HCM
Chiều 15-9-2008, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Mở TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng (NV) 2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường ĐH Mở TP.HCM không xét tuyển thêm NV3 tại TP.HCM. Trường dự kiến sẽ xét tuyển 500 chỉ tiêu NV3 đào tạo tại Ninh Hòa, Bình Dương và Dung Quất các ngành xây dựng, kế toán, tài chính, quản trị kinh doanh… Thông tin chi tiết sẽ thôngbáo sau.
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Tin học
|
101
|
A
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Xây dựng
|
102
|
A
|
13,0
|
14,5
|
Công nghiệp
|
103
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Công nghệ sinh học
|
301
|
A
|
16,0
|
18,0
|
B
|
18,0
|
20,0
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A
|
14,0
|
18,0
|
D1
|
14,0
|
18,0
|
Kinh tế
|
402
|
A
|
13,0
|
16,5
|
D1
|
13,0
|
16,5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A
|
15,0
|
19,0
|
D1
|
15,0
|
19,0
|
Kế toán
|
404
|
A
|
14,0
|
18,0
|
D1
|
14,0
|
18,0
|
Hệ thống thông tin kinh tế
|
405
|
A
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Đông Nam Á học
|
501
|
C
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Xã hội học
|
601
|
C
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Công tác Xã hội
|
602
|
C
|
14,0
|
15,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
13,0
|
15,0
|
Tiếng Trung Quốc
|
704
|
D1
|
13,0
|
15,0
|
D4
|
13,0
|
15,0
|
Tiếng Nhật
|
705
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
D4
|
13,0
|
14,0
|
D6
|
13,0
|
14,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Tin học
|
C65
|
A
|
10,0
|
10,5
|
D1
|
10,0
|
10,5
|
Quản trị kinh doanh
|
C66
|
A
|
10,0
|
12,5
|
D1
|
10,0
|
12,5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C67
|
A
|
10,0
|
13,0
|
D1
|
10,0
|
13,0
|
Kế toán
|
C68
|
A
|
10,0
|
12,5
|
D1
|
10,0
|
12,5
|
Công tác Xã hội
|
C69
|
C
|
11,0
|
11,5
|
D1
|
10,0
|
10,5
|
Tiếng Anh
|
C70
|
D1
|
10,0
|
10,5
|