Trường ĐH An Giang xét 120 chỉ tiêu NV3
Trường ĐH An Giang đã xét trúng tuyển NV2 cho 406 thí sinh. Riêng các ngành thể dục, nhạc và họa nhà trường thông báo khi có kết quả từ các trường liên kết tại TP.HCM. Thí sinh trúng tuyển NV2 nhận giấy báo nhập học tại Trường ĐH An Giang.
Các ngành
xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1 - 2008
|
Điểm chuẩn NV2 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
15,0
|
16,0
|
Sư phạm Vật lý
|
102
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
105
|
A
|
13,0
|
|
B
|
15,0
|
17,0
|
Sư phạm Tin học
|
106
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
14,0
|
15,0
|
Sư phạm Ngữ văn
|
601
|
C
|
16,0
|
17,0
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
17,0
|
18,0
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Tài chính doanh nghiệp
|
401
|
A
|
13,0
|
14,5
|
D1
|
13,0
|
14,5
|
Kế toán doanh nghiệp
|
402
|
A
|
13,0
|
14,5
|
D1
|
13,0
|
14,5
|
Kinh tế đối ngoại
|
405
|
A
|
13,0
|
14,5
|
D1
|
13,0
|
14,5
|
Phát triển nông thôn
|
404
|
A
|
13,0
|
14,5
|
B
|
15,0
|
16,5
|
Chăn nuôi
|
305
|
B
|
15,0
|
16,0
|
Trồng trọt
|
306
|
B
|
15,0
|
16,5
|
Tin học
|
103
|
A
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Kỹ thuật môi trường
|
310
|
A
|
13,0
|
14,0
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
605
|
A
|
13,0
|
14,0
|
D1
|
13,0
|
14,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Sư phạm Tiểu học
|
C75
|
A
|
12,5
|
14,0
|
B
|
14,5
|
16,0
|
C
|
13,5
|
15,0
|
D1
|
12,5
|
14,0
|
Sư phạm Mẫu giáo
|
C76
|
M
|
12,0
|
13,5
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C71
|
D1
|
13,0
|
15,0
|
120 chỉ tiêu xét tuyển NV3 của Trường ĐH An Giang:
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển NV3 về Trường ĐH An Giang (mã trường TAG), 25 Võ Thị Sáu, TP Long Xuyên, tỉnh An Giang từ ngày 15-9 đến ngày 30-9-2008.
Các ngành ĐH sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và huyện Thốt Nốt, Vĩnh Thạnh của TP Cần Thơ.
Các ngành ĐH ngoài sư phạm tuyển thí sinh An Giang và thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh đồng bằng sông Cửu Long.
Các ngành
xét tuyển NV3
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét tuyển NV3 - 2008
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV3 - 2008
|
Hệ Đại học
|
Sư phạm Toán
|
101
|
A
|
16,0
|
10
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
14,0
|
30
|
Sư phạm Hóa học
|
201
|
A
|
15,0
|
20
|
Sư phạm Giáo dục tiểu học
|
901
|
D1
|
14,0
|
10
|
Nuội trồng thủy sản
|
304
|
B
|
17,0
|
20
|
Kỹ thuật môi trường
|
310
|
A
|
14,0
|
20
|
Việt Nam học (Văn hóa du lịch)
|
605
|
A
|
14,0
|
10
|
D1
|
14,0
|
|
|
|
|
|
|
|