Điểm chuẩn NV2 năm 2010 – Trường CĐ Lương thực Thực phẩm
Ngành
|
Khối
|
Điểm từ kết quả thi Đại học
|
Điểm từ kết quả thi Cao đẳng
|
Ngành Kế toán
|
A
|
10
|
13
|
D1
|
10
|
12
|
Quản Trị kinh doanh
|
A
|
10
|
14,5
|
D1
|
10
|
13,5
|
Quản trị Marketing
|
A
|
10
|
13
|
D1
|
10
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
10
|
11
|
B
|
11
|
12,5
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
10
|
10
|
B
|
11
|
11
|
Điểm này áp dụng cho học sinh phổ thông ở khu vực 3.Mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0.5 điểm. Mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm