Điểm chuẩn NV2 – Trường ĐH Phú Yên
1.Điểm trúng tuyển NV2 đại học, cao đẳng năm 2010
1.1Trình độ đại học:
Giáo dục Tiểu học (101): Khối A: 13.0 điểm, Khối C: 14.0 điểm, Khối D1: 13.0 điểm
Giáo dục Mầm non (102): Khối M: 13.0 điểm.
Sư phạm Tin học (103): Khối A: 14.5 điểm, Khối D1: 14.5 điểm
Tin học (201): Khối A: 15.5 điểm, Khối D1: 15.5 điểm.
Sinh học (203): Khối B: 15.5 điểm.
1.2Trình độ cao đẳng:
Giáo dục Tiểu học (C65): Khối A: 11.5 điểm, Khối C: 12.5 điểm, Khối D1: 11.5 điểm.
Giáo dục Mầm non (C66): Khối M: 11.5 điểm.
Sư phạm Tin học (C67): Khối A: 10.0 điểm, Khối D1: 10.0 điểm.
Sư phạm Toán - Tin (C68): Khối A: 11.5 điểm, Khối D1: 10.0 điểm.
Sư phạm Địa – Sử (C69): Khối C: 12.5 điểm.
Sư phạm Văn - Sử (C70): Khối C: 12.5 điểm.
Giáo dục công dân - CTĐ (C71): Khối C: 13.5 điểm.
Giáo dục Thể chất – Sinh (C74): Khối T: 11.0 điểm.
Tin học ứng dụng (C75): Khối A: 13.5 điểm, Khối D1: 13.5 điểm.
Kế toán (C76): Khối A: 10.0 điểm, Khối D1: 10.0 điểm.
Quản trị kinh doanh (C77): Khối A: 10.0 điểm , Khối D1: 10.0 điểm.
Chăn nuôi (C78): Khối A: 13.5 điểm, Khối B: 13.5 điểm.
Lâm nghiệp (C79): Khối A: 14.0 điểm, Khối B: 15.0 điểm.
Điểm trúng tuyển xác định ở trên áp dụng cho học sinh phổ thông (HSPT), khu vực 3. Tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1. Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1.0 điểm và giữa các khu vực là 0.5 điểm.
Riêng các ngành ngoài sư phạm: Tin học, Sinh học trình độ đại học và Tin học ứng dụng, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Chăn nuôi, Lâm nghiệp trình độ cao đẳng, những thí sinh có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Phú Yên, điểm ưu tiên giữa các khu vực kế tiếp nhau là 1.0 điểm.
2. Xác định số lượng cần tuyển và điểm xét tuyển NV3 đại học, cao đẳng năm 2010
2.1 Trình độ đại học
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu cần tuyển NV3
|
Điểm xét tuyển NV3
|
1
|
Giáo dục tiểu học
|
101
|
A
|
05
|
13.0
|
C
|
05
|
14.0
|
D1
|
05
|
13.0
|
2
|
Giáo dục mầm non
|
102
|
M
|
46
|
13.0
|
|
Tổng cộng
|
61
|
|
* Điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển nêu trên áp dụng cho học sinh phổ thông (HSPT), khu vực 3. Tại mỗi khu vực đều xác định cho 3 đối tượng: HSPT, UT2, UT1. Mức chênh lệch điểm giữa các nhóm đối tượng là 1.0 điểm và giữa các khu vực là 0.5 điểm.
2.2 Trình độ cao đẳng
STT
|
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu cần tuyển NV3
|
Điểm xét tuyển NV3
|
8
|
Sư phạm Âm nhạc – CTĐ
|
C72
|
N
|
10
|
Căn cứ kết quả thi ĐH và sơ tuyển các môn năng khiếu
|
9
|
Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ
|
C73
|
H
|
10
|
10
|
Giáo dục Thể chất – Sinh
|
C74
|
T
|
05
|
|
Tổng cộng
|
25
|
|
3. Một số quy định xét tuyển nguyện vọng 3:
a) Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV3 vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày 15/9/2010 đến 30/9/2010. Hồ sơ xét tuyển NV3 được gởi qua bưu điện hoặc gởi trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH số 2 có dấu đỏ và chữ ký của trường tổ chức thi.
+ Giấy báo điểm thi (đối với những thí sinh đăng ký thi tuyển các ngành năng khiếu).
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh, đã dán sẵn tem.
b) Đối với các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng sư phạm, thí sinh đã dự thi đại học các khối thi được sử dụng điểm thi các môn văn hóa và phải thi tuyển các môn năng khiếu theo quy định sau:
Ngành đăng ký xét tuyển
|
Khối tuyển
|
Khối đã dự thi đại học
|
Môn thi ĐH được sử dụng điểm để xét tuyển
|
Môn phải dự thi tuyển
|
Sư phạm Âm nhạc – CTĐ
|
N
|
C, S, R
|
Văn
|
Hát ; Thẩm âm – Tiết tấu.
|
Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ
|
H
|
C, S, R
|
Văn
|
Hình họa; Trang trí
|
SP Giáo dục thể chất - Sinh
|
T
|
B, T
|
Toán, sinh
|
Năng khiếu thể dục
|
* Các thí sinh đăng ký xét và thi tuyển vào các ngành: Sư phạm Âm nhạc – CTĐ, Sư phạm Mỹ thuật – CTĐ, Sư phạm Giáo dục thể chất- Sinh có mặt tại Trường Đại học Phú Yên vào lúc 14gìơ ngày 01/10/2010 để được hướng dẫn dự thi và đóng lệ phí thi năng khiếu.
* Ngày dự thi các môn năng khiếu: 02/10/2010.
* Địa điểm thi: tại Trường Đại học Phú Yên.
c) Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV3: Trường Đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, Tp. Tuy Hoà, Phú Yên. Điện thoại: 057.3843119. Web: www.pyu.edu.vn.