Điểm chuẩn NV2 – ĐH Vinh, ĐH Hà Tĩnh
Trường Đại học Vinh
Trường ĐH Vinh công bố điểm chuẩn NV2 vào trường. Thí sinh đăng ký vào ngành cử nhân vật lý sẽ được chuyển qua các ngành cử nhân toán, toán tin ứng dụng và cử nhân tin học.
Ngành học/Khối thi
|
Khối thi
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV2
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
D1
|
751
|
17,5
|
Cử nhân Toán
|
A
|
103
|
13,0
|
CN Toán Tin ứng dụng
|
A
|
109
|
13,0
|
Cử nhân Tin
|
A
|
104
|
13,0
|
Cử nhân Lý
|
A
|
105
|
13,0
|
Cử nhân Hoá
|
A
|
202
|
13,0
|
Cử nhân Sinh
|
B
|
302
|
14,0
|
Cử nhân KH Môi trường
|
B
|
306
|
14,5
|
Cử nhân Quản trị KD
|
A
|
400
|
16,0
|
Cử nhân Kế toán
|
A
|
401
|
18,5
|
Cử nhân Tài chính NH
|
A
|
402
|
18,5
|
Cử nhân Văn
|
C
|
604
|
15,0
|
Cử nhân Sử
|
C
|
605
|
14,5
|
Cử nhân Công tác xã hội
|
C
|
607
|
14,0
|
Cử nhân Du lịch
|
C
|
606
|
14,0
|
Cử nhân Luật
|
C
|
503
|
19,0
|
Cử nhân Luật
|
A
|
503
|
13,5
|
Cử nhân Chính trị-Luật
|
C
|
502
|
14,0
|
Kỹ sư Quản lý đất đai
|
A
|
205
|
13,0
|
Kỹ sư QL Tài nguyên Rừng-MT
|
B
|
307
|
14,0
|
Kỹ sư Xây dựng
|
A
|
106
|
18,5
|
Kỹ sư Công nghệ thông tin
|
A
|
107
|
14,0
|
Kỹ sư Điện tử viễn thông
|
A
|
108
|
15,0
|
Kỹ sư Nuôi trồng thuỷ sản
|
B
|
303
|
14,0
|
Kỹ sư Nông học
|
B
|
304
|
14,0
|
Kỹ sư KN&PTNT
|
B
|
305
|
14,0
|
Kỹ sư Hoá CN thực phẩm
|
A
|
204
|
13,0
|
Trường Đại học Hà Tĩnh
Trường ĐH hà Tĩnh công bố điểm chuẩn NV2, điểm xét tuyển và chỉ tiêu NV3 như sau:
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Điểm sàn NV3
|
Chỉ tiêu NV3
|
Hệ Đại học
|
- Sư phạm hóa học
|
A
|
14,5
|
|
|
- Giáo dục tiểu học
|
D1
|
13
|
|
|
- Giáo dục chính trị
|
C
|
14
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
13
|
13
|
50
|
- Kế toán
|
A, D1
|
13,5
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
A
|
13
|
13
|
50
|
Hệ Cao đẳng
|
- Sư phạm toán - lý
|
A
|
Điểm ĐH 12, điểm CĐ 15
|
|
|
- Sư phạm toán - tin
|
A
|
10,5
|
|
|
- Sư phạm mỹ thuật - GDCD
|
H
|
12
|
12
|
25
|
- Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
15, 18
|
|
|
- Kế toán
|
A, D1
|
11, 14
|
|
|