Điểm chuẩn NV2 – Trường CĐ Công nghiệp Tuy Hòa

KẾT QUẢ XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 2

Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hoà (thuộc Bộ Công Thương) thông báo kết quả xét tuyển nguyện vọng 2 bậc Cao đẳng các ngành sau:

TT

Tên ngành

ngành

Khối thi

Điểm trúng tuyển NV2

Số thí tsinh trúng tuyển NV2

 

Trình độ Cao đẳng

 

 

 

 

1

Tin học ứng dụng

01

A

10

29

2

Tin học ứng dụng

01

D1

10

11

3

Công nghệ Kĩ thuật Điện

05

A

10

48

4

Kĩ thuật trắc địa

07

A

10

27

5

Công nghệ hoá nhựa

08

A

10

31

6

Công nghệ hoá nhựa

08

B

11

26

7

Kĩ thuật địa chất

10

A

10

16

8

Công nghệ Tự động

11

A

10

10

9

Mạng máy tính và truyền thông

12

A

10

5

10

Mạng máy tính và truyền thông

12

D1

10

5

11

Công nghệ kĩ thuật môi trường

14

A

10

41

12

Công nghệ kĩ thuật môi trường

14

B

11

26

13

Công nghệ Cơ - Điện tử

15

A

10

20

14

Thiết kế đồ hoạ

16

A

10

16

15

Thiết kế đồ hoạ

16

D1

10

6

16

Quản lí đất đai

17

A

10

34

Tổng

 

 

351

THÔNG TIN XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG 3

Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hoà (thuộc Bộ Công Thương) xét tuyển nguyện vọng 3 bậc Cao đẳng các ngành sau:

TT

Tên ngành

Mã ngành

Khối tuyển

Điểm xét
NV3

Chỉ tiêu
NV3

1

Tin học ứng dụng

01

A

10

20

2

Tin học ứng dụng

01

D1

10

20

3

Kế toán

02

A

10

25

4

Kế toán

02

D1

10

25

5

Công nghệ Hóa học

03

A

10

20

6

Công nghệ Hóa học

03

B

11

20

7

Công nghệ Kĩ thuật Cơ khí

04

A

10

50

8

Công nghệ Kĩ thuật Điện

05

A

10

20

9

Công nghệ Kĩ thuật Điện tử

06

A

10

20

10

Kĩ thuật trắc địa

07

A

10

20

11

Công nghệ hoá nhựa (Hóa dầu)

08

A

10

30

12

Công nghệ hoá nhựa (Hóa dầu)

08

B

11

20

13

Tài chính - Ngân hàng

09

A

10

10

14

Tài chính - Ngân hàng

09

D1

10

10

15

Kĩ thuật địa chất

10

A

10

20

16

Công nghệ Tự động

11

A

10

20

17

Mạng máy tính và truyền thông

12

A

10

20

18

Mạng máy tính và truyền thông

12

D1

10

20

19

Quản trị kinh doanh

13

A

10

10

20

Quản trị kinh doanh

13

D1

10

10

21

Công nghệ kĩ thuật môi trường

14

A

10

10

22

Công nghệ kĩ thuật môi trường

14

B

11

10

23

Công nghệ Cơ - Điện tử

15

A

10

20

24

Thiết kế đồ hoạ

16

A

10

20

25

Thiết kế đồ hoạ

16

D1

10

20

26

Quản lí đất đai

17

A

10

20

Tổng

 

510

- Điểm xét tuyển trên tính cho Học sinh phổ thông khu vực 3, điểm chênh lệch giũa các khu vực kế tiếp 0.5 điểm, giữa các nhóm đối tượng kế tiếp là 1 điểm.

- Nơi nhận hồ sơ: Phòng Công tác HSSV, Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hòa, Phường 8, Tp Tuy Hòa, Phú Yên. ĐT: 057.3838241

 

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang