Điểm chuẩn NV2 – Các trường ĐH thành viên của ĐH Huế
ĐH Huế công bố điểm chuẩn NV2 và xét tuyển NV3 vào trường. Điểm chuẩn và điểm xét tuyển dành cho HSPT-KV3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng cách nhau 1 điểm.
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV2
|
Điểm xét
NV3
|
Chỉ tiêu
NV3
|
Trường ĐH Khoa học
|
|
|
|
|
- Toán học
|
A
|
15
|
|
|
- Tin học
|
A
|
13
|
|
|
- Vật lí
|
A
|
14
|
|
|
- Toán Tin ứng dụng
|
A
|
13.5
|
13.5
|
12
|
- Hoá học
|
A
|
13
|
|
|
- Địa chất
|
A
|
13
|
13
|
23
|
- Địa chất công trình và địa chất thuỷ văn
|
A
|
13
|
|
|
- Địa lí
|
A
|
13
|
13
|
24
|
B
|
14
|
14
|
- Văn học
|
C
|
14,5
|
|
|
-Sinh học
|
B
|
|
14
|
24
|
- Lịch sử
|
C
|
14
|
|
|
- Triết học
|
A
|
13
|
13
|
11
|
C
|
14
|
14
|
- Hán – Nôm
|
C
|
14
|
14
|
28
|
- Xã hội học
|
C
|
14
|
14
|
23
|
D1
|
13
|
13
|
- Ngôn ngữ
|
C
|
14
|
14
|
31
|
D1
|
13
|
13
|
- Đông phương học
|
C
|
14
|
14
|
19
|
D1
|
13
|
13
|
-Khoa học môi trường
|
A
|
|
13,5
|
13
|
B
|
|
17
|
-Công nghệ sinh học
|
A
|
|
15
|
23
|
B
|
|
19
|
Trường ĐH Y dược
|
|
|
|
|
Cử nhân kỹ thuật y học
|
B
|
|
19
|
14
|
Cử nhân y tế công cộng
|
B
|
|
17
|
37
|
Bác sĩ y học dự phòng
|
B
|
|
17
|
41
|
Bác sĩ y học cổ truyền
|
B
|
|
19,5
|
26
|
|
|
|
|
|
Trường ĐH Sư phạm
|
|
|
|
|
- Sư phạm Tin học
|
A
|
14
|
|
|
-SP Sinh học
|
B
|
|
16
|
54
|
- Sư phạm Kĩ thuật công nghiệp
|
A
|
13
|
13
|
45
|
- Sư phạm Công nghệ thiết bị trường học
|
A
|
13
|
13
|
37
|
B
|
14
|
14
|
- Sư phạm Kĩ thuật nông lâm
|
B
|
14
|
14
|
15
|
- Tâm lí giáo dục
|
C
|
14
|
14
|
15
|
- Giáo dục chính trị
|
C
|
16
|
|
|
- Giáo dục chính trị – Giáo dục quốc phòng
|
C
|
15
|
|
|
Trường ĐH Nông lâm
|
|
|
|
|
-Công nghiệp và công trình nông thôn
|
A
|
13
|
13
|
28
|
-Cơ khí bảo quản chế biến nông sản thực phẩm
|
A
|
13
|
13
|
38
|
- Thú y
|
A
|
A 13, B 14
|
A 13, B 14
|
248
|
B
|
-Khoa học cây trồng
|
|
-Bảo vệ thực vật
|
|
-Bảo quản và chế biến nông sản
|
|
-Khoa học nghề vườn
|
|
-Lâm nghiệp
|
|
-Chăn nuôi – thú y
|
|
-Nuôi trồng thủy sản
|
|
-Nông học
|
|
-Khuyến nông và phát triển nôn thôn
|
|
-Quản lý tài nguyên rừng và môi trường
|
|
-Khoa học đất
|
|
-Quản lý môi trường và nguồn lợi thủy sản
|
|
-Quản lí đất đai
|
A, D1
|
13
|
|
|
-Chế biến lâm sản
|
A
|
13
|
13
|
34
|
Trường ĐH Kinh tế
|
|
|
|
|
- Kinh tế chính trị
|
A, D1,2,3,4
|
15
|
|
|
- Hệ thống thông tin kinh tế
|
A, D1,2,3,4
|
16
|
|
|
Trường ĐH Ngoại ngữ
|
|
|
|
|
- Việt Nam học
|
C
|
14
|
C: 14
D: 13
|
8
|
D1,2,3,4
|
13
|
- Quốc tế học
|
D1
|
13
|
8
|
- Tiếng Nga
|
D1,2,3,4
|
13
|
20
|
- Tiếng Pháp
|
D1,3
|
13
|
15
|
- Tiếng Trung
|
D1,2,3,4
|
13
|
20
|
- Tiếng Nhật
|
D1,2,3,4
|
13
|
|
- Tiếng Hàn
|
D1,2,3,4
|
13
|
14
|
Khoa du lịch
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
A, D1,2,3,4
|
15
|
|
|
- Du lịch học
|
A, D1,2,3,4
|
|
13
|
44
|
Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị
|
|
|
|
|
- Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
A
|
13
|
A: 13
B: 14
|
41
|
B
|
14
|
- Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
A
|
13
|
18
|
- Kĩ thuật Trắc địa – Bản đồ
|
A
|
13
|
57
|
B
|
14
|
