Điểm chuẩn NV2 - Trường ĐH Bách khoa Hà Nội
Các ngành đào tạo ĐH
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV2
|
Các ngành đào tạo ĐH
|
|
|
|
+ Cử nhân kỹ thuật/kỹ sư
|
|
|
|
- Hóa-Sinh-TP-MT
|
03
|
A
|
18,0
|
- Dệt may-VL-SPKT
|
04
|
A
|
16,0
|
-VL Hạt Nhân-KTHN
|
05
|
A
|
17,0
|
+ Cử nhân công nghệ
|
|
|
|
- Cơ khí-CĐT-NL
|
CN1
|
A
|
15,0
|
- Điện-ĐKTĐ-ĐTVT-CNTT
|
CN2
|
A
|
17,5
|
- Hóa-Sinh-Thực phẩm
|
CN3
|
A
|
16,0
|
Các ngành đào tạo CĐ
|
|
|
|
- Cơ khí- Cơ điện tử
|
C10
|
A
|
10,0
|
- Điện-ĐKTĐH
|
C20
|
A
|
10,0
|
- Điện tử-Viễn thông
|
C21
|
A
|
10,5
|
- Công nghệ thông tin
|
C22
|
A
|
11,5
|
Điểm chuẩn NV2 hệ ĐH là tổng điểm thi khối A (đợt 1) cho hệ đại học cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực, riêng hệ cao đẳng không tính điểm ưu tiên.