Điểm chuẩn NV2: HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Điểm trúng tuyển NV2 vào Đại học và Cao đẳng chính quy
Cơ sở phía Bắc (BVH):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Điểm trúng tuyển (tự túc học phí đào tạo )
|
KHỐI A
|
KHỐI D1
|
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
|
|
1.
|
Điện tử, truyền thông - mã 101
|
18,0
|
|
2.
|
Điện, Điện tử - mã 102
|
16,0
|
|
3.
|
Công nghệ thông tin - mã 104
|
18,0
|
|
4.
|
Quản trị kinh doanh - mã 401
|
19,0
|
19,0
|
5.
|
Kế toán - mã 402
|
20,0
|
20,0
|
|
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
|
|
1.
|
Điện tử, truyền thông – mã C65
|
13,0
|
|
2.
|
Công nghệ thông tin – mã C66
|
13,0
|
|
3.
|
Quản trị kinh doanh – mã C67
|
13,0
|
13,0
|
4.
|
Kế toán - mã C68
|
14,0
|
14,0
|
Cơ sở phía Nam (BVS):
TT
|
Ngành đào tạo
|
Điểm trúng tuyển (tự túc học phí đào tạo )
|
KHỐI A
|
KHỐI D1
|
|
ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
|
|
|
1.
|
Điện tử, truyền thông - mã 101
|
15,0
|
|
2.
|
Điện, Điện tử - mã 102
|
14,0
|
|
3.
|
Công nghệ thông tin - mã 104
|
15,0
|
|
4.
|
Quản trị kinh doanh - mã 401
|
16,0
|
16,0
|
5.
|
Kế toán - mã 402
|
16,0
|
16,0
|
|
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
|
|
|
1.
|
Điện tử, truyền thông – mã C65
|
11,0
|
|
2.
|
Công nghệ thông tin – mã C66
|
11,0
|
|
3.
|
Quản trị kinh doanh – mã C67
|
13,0
|
13,0
|
4.
|
Kế toán - mã C68
|
12,5
|
12,5
|
- Điểm trúng tuyển trên dành cho HSPT – KV3
- Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1,0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0,5 (nửa điểm)