Điểm chuẩn NV2: ĐH Cần Thơ
TRƯỜNG ĐH CẦN THƠ
TT
|
Khối
|
Mã
ngành
|
Ngành học
|
Điểm chuẩn NV2
|
1
|
A
|
103
|
Toán ứng dụng
|
15,0
|
2
|
A
|
104
|
Sư phạm Vật lý
|
15,0
|
3
|
A
|
105
|
Sư phạm Vật lý - Tin học
|
14,0
|
4
|
A
|
106
|
Sư phạm Vật lý - Công nghệ
|
14,0
|
5
|
A
|
109
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí chế biến)
|
13,5
|
6
|
A
|
110
|
Kỹ thuật cơ khí (Cơ khí giao thông)
|
13,5
|
7
|
A
|
111
|
Kỹ thuật công trình XD (XD công trình thủy)
|
15,0
|
8
|
A
|
117
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
14,0
|
9
|
A
|
118
|
Quản lý công nghiệp
|
16,0
|
10
|
A
|
120
|
Hệ thống thông tin
|
14,5
|
11
|
A
|
123
|
Khoa học máy tính
|
14,0
|
12
|
A
|
124
|
Công nghệ thông tin (Tin học ứng dụng)
|
15,0
|
13
|
A
|
125
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
13,5
|
14
|
A
|
126
|
Kỹ thuật máy tính
|
13,5
|
15
|
B
|
302
|
Sư phạm Sinh - Kỹ thuật nông nghiệp
|
17,5
|
16
|
B
|
305
|
Chăn nuôi (Chăn nuôi-Thú y; Công nghệ giống vật nuôi)
|
16,0
|
17
|
B
|
308
|
Bệnh học thủy sản
|
16,0
|
18
|
B
|
309
|
Nuôi trồng thủy sản (Nuôi và bảo tồn sinh vật biển)
|
16,0
|
19
|
B
|
312
|
Công nghệ rau hoa quả và cảnh quan
|
16,0
|
20
|
B
|
315
|
Khoa học đất
|
16,5
|
21
|
A
|
409
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
15,5
|
B
|
Quản lý nguồn lợi thủy sản
|
16,5
|
22
|
A
|
416
|
QT Kinh doanh (Kinh doanh thương mại)
|
17,0
|
23
|
C
|
605
|
Giáo dục công dân
|
16,5
|
24
|
D3
|
703
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
13,0
|
25
|
D1
|
752
|
Thông tin học
|
14,5
|
26
|
D3
|
754
|
Ngôn ngữ Pháp
|
13,0
|
|
|
Đào tạo tại khu Hoà An - tỉnh Hậu Giang
|
|
1
|
A
|
130
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
14,0
|
2
|
A,D1
|
420
|
Kế toán
|
15,0
|
4
|
A,D1
|
422
|
QT Kinh doanh (Kinh doanh quốc tế)
|
15,0
|
5
|
A
|
520
|
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại)
|
15,5
|
C
|
Luật (Luật Hành chính; Luật Tư pháp; Luật Thương mại)
|
16,5
|
6
|
D1
|
756
|
Ngôn ngữ Anh
|
14,0
|
Mức điểm chuẩn trên tính cho thí sinh ở KV3, chưa có ưu tiên. Mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm.