Điểm chuẩn ĐH Thủy lợi
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thủy lợi đã chính thức công bố điểm điểm chuẩn vào trường. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Những thí sinh đủ điểm chuẩn chung vào Trường nhưng không đủ điểm chuẩn vào ngành học đã đăng ký, được đăng ký sang học những ngành có điểm chuẩn thấp hơn và còn chỉ tiêu.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn
|
Hệ ĐH
|
|
|
|
|
- Kĩ thuật Công trình
|
101
|
A
|
260
|
19.5
|
- Kĩ thuật Tài nguyên nước
|
102
|
A
|
195
|
16.0
|
- Thuỷ văn và tài nguyên nước
|
103
|
A
|
65
|
16.0
|
- Kĩ thuật Thủy điện và năng lượng tái tạo
|
104
|
A
|
130
|
16.0
|
- Kĩ thuật Cơ khí
|
105
|
A
|
130
|
16.0
|
- Công nghệ Thông tin
|
106
|
A
|
130
|
17.5
|
- Cấp thoát nước
|
107
|
A
|
65
|
16.0
|
- Kĩ thuật Bờ biển
|
108
|
A
|
65
|
16.0
|
- Kĩ thuật Môi trường
|
109
|
A
|
65
|
16.0
|
- Kĩ thuật Hạ tầng và phát triển nông thôn
|
110
|
A
|
65
|
16.0
|
- Công nghệ Kĩ thuật xây dựng
|
111
|
A
|
130
|
17.5
|
- Kĩ thuật điện
|
112
|
A
|
65
|
16.0
|
- Quản lí và giảm nhẹ thiên tai
|
113
|
A
|
65
|
16.0
|
- Kĩ thuật biển
|
114
|
A
|
65
|
16.0
|
- Kinh tế tài nguyên thiên nhiên
|
401
|
A
|
65
|
16.0
|
- Quản trị Kinh doanh
|
402
|
A
|
65
|
16.0
|
- Kế toán
|
403
|
A
|
65
|
17.0
|
Thi và học hệ đại học chính quy tại CS2
|
|
|
350
|
|
- Kĩ thuật Công trình
|
101
|
A
|
140
|
14.0
|
- Kĩ thuật tài nguyên nước
|
102
|
A
|
70
|
13.0
|
- Công nghệ Thông tin
|
106
|
A
|
70
|
13.0
|
- Cấp thoát nước
|
107
|
A
|
70
|
13.0
|
Hệ CĐ
|
|
|
350
|
|
Học tại Hà Nội
|
|
|
280
|
|
- Kĩ thuật Công trình
|
C65
|
A
|
210
|
10.0
|
- Kĩ thuật Thuỷ điện và năng lượng tái tạo
|
C66
|
A
|
70
|
10.0
|
Học tại TT ĐH2 - ĐHTL
|
|
|
70
|
|
- Kĩ thuật Công trình
|
C65
|
A
|
70
|
10.0
|
Trường ĐH Thủy lợi (cơ sở phía Bắc và phía Nam): xét 538 chỉ tiêu NV2 hệ ĐH, CĐ
Trường ĐH Thủy lợi chỉ xét tuyển NV2 vào ĐH cho cơ sở 2 tại TP.HCM (mã trường TLS), còn hệ CĐ xét tuyển cho cơ sở Hà Nội và Trung tâm ĐH 2 tại Ninh Thuận với ngành kỹ thuật công trình (mã ngành C65) và kỹ thuật thủy điện - năng lượng tái tạo (mã ngành C66).
Trường nhận giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2008 - số 1 đăng ký nguyện vọng 2 (có dấu đỏ) trước ngày 10-9-2008 gửi bưu điện theo địa chỉ: Phòng đào tạo ĐH và sau ĐH Trường ĐH Thủy lợi, 175 Tây Sơn, quận Đống Đa, Hà Nội.
Điểm xét tuyển NV2:
Ngành xét tuyển NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm nhận hồ sơ
|
Chỉ tiêu NV2
|
Hệ Đại học (mã trường TLS)
|
Kỹ thuật công trình
|
101
|
A
|
14,0
|
218
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
102
|
A
|
13,0
|
Công nghệ thông tin
|
106
|
A
|
13,0
|
Cấp thoát nước
|
107
|
A
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng
|
- Tại Hà Nội (TLA)
|
C65, C66
|
A
|
10,0
|
250
|
- Tại Trung tâm ĐH2 (TLS) - Ninh Thuận
|
C65
|
A
|
10,0
|
70
|