Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền
Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo điểm trúng tuyển vào các chuyên ngành tuyển sinh đại học năm 2008 như sau: Mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa hai nhóm đối tượng kế tiếp là 1.0 (một điểm), giữa hai khu vực kế tiếp là 0.5 (nửa điểm).
Điểm trúng tuyển diện học sinh phổ thông (HSPT) ở khu vực 3 (KV3) như sau:
Ngành/chuyên ngành
|
Mã ngành
|
Khối C
|
Khối D1
|
Khối D3
|
Xã hội học
|
521
|
18.5
|
16.0
|
16.5
|
Triết học
|
524
|
15.0
|
15.0
|
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học
|
525
|
15.0
|
|
|
Kinh tế chính trị
|
526
|
19.0
|
16.5
|
|
Quản lý kinh tế
|
527
|
20.5
|
17.0
|
|
Lịch sử Đảng
|
528
|
18.5
|
|
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước
|
529
|
17.0
|
|
|
CTH-Công tác tư tưởng
|
530
|
15.0
|
|
|
Chính trị học
|
531
|
16.0
|
|
|
CTH-Quản lý xã hội
|
532
|
17.0
|
|
|
CTH-Tư tưởng Hồ Chí Minh
|
533
|
15.5
|
|
|
CTH-Giáo dục chính trị
|
534
|
19.0
|
|
|
Xuất bản
|
601
|
17.5
|
15.5
|
|
Báo in
|
602
|
21.0
|
15.5
|
|
Báo ảnh
|
603
|
19.0
|
18.0
|
|
Báo phát thanh
|
604
|
20.0
|
16.0
|
|
Báo truyền hình
|
605
|
21.5
|
19.0
|
|
Quay phim truyền hình
|
606
|
15.0
|
15.0
|
|
Báo mạng điện tử
|
607
|
21.0
|
18.5
|
|
Thông tin đối ngoại
|
608
|
18.0
|
18.0
|
|
Quan hệ công chúng
|
609
|
21.5
|
20.0
|
|
Quảng cáo
|
610
|
17.0
|
18.0
|
|
Biên dịch tiếng Anh
|
751
|
|
18.0
|
|
Học viện Báo chí và Tuyên truyền: 130 chỉ tiêu NV2
Trường / Ngành
|
Khối
|
Điểm
|
Chỉ tiêu
|
Triết học
|
D1
|
18
|
15
|
C
|
19
|
10
|
Báo in
|
D1
|
22
|
10
|
Báo phát thanh
|
D1
|
21,5
|
10
|
Quay phim Truyền hình
|
D1
|
18
|
10
|
Thông tin Đối ngoại
|
D1
|
22
|
10
|
Biên dịch tiếng Anh
|
D1
|
22
|
10
|
Chủ nghĩa Xã hội Khoa học
|
C
|
18
|
25
|
Chính trị học - Công tác tư tưởng
|
C
|
18
|
30
|
|