Điểm chuẩn của 7 trường thành viên ĐH Quốc gia Hà Nội
ĐH Quốc gia Hà Nội đã công bố điểm chuẩn chính thức của tất cả các trường, khoa thành viên gồm Trường ĐH Công nghệ, Trường ĐH Khoa học tự nhiên, Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn, Trường ĐH Ngoại ngữ, Trường ĐH Kinh tế, Khoa Luật, Khoa Sư phạm.
Với mức điểm chuẩn này, ĐH Quốc gia Hà Nội có 4.323 thí sinh trúng tuyển nguyện vọng 1, đạt hơn 75% tổng chỉ tiêu.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn nguyện vọng 1
Tên trường/ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn 2008
|
Trường ĐH Công nghệ
|
- Công nghệ thông tin
|
A
|
23,5
|
- Công nghệ điện tử viễn thông
|
A
|
23,5
|
- Vật lý kỹ thuật
|
A
|
19,0
|
- Cơ học kỹ thuật
|
A
|
19,0
|
- Công nghệ cơ điện tử
|
A
|
21,0
|
Trường ĐH Khoa học tự nhiên
|
- Toán học
|
A
|
18
|
- Toán cơ
|
A
|
18
|
- Toán - tin ứng dụng
|
A
|
19
|
- Vật lý
|
A
|
18
|
- Công nghệ hạt nhân
|
A
|
18
|
- Khí tượng - Thủy văn - Hải dương học
|
A
|
18
|
- Công nghệ biển
|
A
|
18
|
- Hóa học
|
A
|
19
|
- Công nghệ hóa học
|
A
|
20
|
- Khoa học đất
|
A, B
|
18/22
|
- Địa lý
|
A
|
18
|
- Địa chính
|
A
|
18
|
- Địa chất
|
A
|
18
|
- Địa kỹ thuật- Địa môi trường
|
A
|
18
|
- Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
A
|
18
|
- Sinh học
|
B
|
24
|
- Công nghệ sinh học
|
B
|
25
|
- Khoa học môi trường
|
A, B
|
18/26
|
- Công nghệ môi trường
|
A
|
18
|
Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn
|
- Tâm lý học
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
18/18
|
- Khoa học quản lý
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
19,5/18,5
|
- Xã hội học
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
18/18
|
- Triết học
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
18/18
|
- Chính trị học
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
18/18
|
- Công tác xã hội
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
18/18
|
- Văn học
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
19,5/19,5
|
- Ngôn ngữ học
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
19/19
|
- Lịch sử
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
20,5/19,5
|
- Báo chí
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
19,5/19
|
- Thông tin - Thư viện
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
18/18
|
- Lưu trữ học và quản trị văn phòng
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
18,5/18
|
- Đông phương học
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
21/19,5
|
- Quốc tế học
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
20/18
|
- Du lịch học
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
20,5/18,5
|
- Hán Nôm
|
C, D1,2,3,4,5,6
|
18/18
|
Trường ĐH Ngoại ngữ
|
- Tiếng Anh phiên dịch
|
D1
|
27
|
- Tiếng Anh sư phạm
|
D1
|
24
|
- Tiếng Nga phiên dịch
|
D1, D2
|
24/24
|
- Tiếng Nga sư phạm
|
D1, D2
|
24/24
|
- Tiếng Pháp phiên dịch
|
D1, D3
|
27/24,5
|
- Tiếng Pháp sư phạm
|
D1, D3
|
24/24
|
- Tiếng Trung Quốc phiên dịch
|
D1, D4
|
24/25
|
- Tiếng Trung Quốc sư phạm
|
D1, D4
|
24/24
|
- Tiếng Đức phiên dịch
|
D1, D5
|
24/24
|
- Tiếng Nhật phiên dịch
|
D1, D6
|
24,5/24
|
- Tiếng Nhật sư phạm
|
D1, D6
|
24/24
|
- Tiếng Hàn Quốc
|
D1
|
24,5
|
Trường ĐH Kinh tế
|
- Kinh tế chính trị
|
A, D1
|
18,5/18
|
- Kinh tế đối ngoại
|
A, D1
|
24/22,5
|
- Quản trị kinh doanh
|
A, D1
|
21,5/21
|
- Tài chính- Ngân hàng
|
A, D1
|
22/20
|
- Kinh tế phát triển
|
A, D1
|
18,5/18
|
Khoa Luật
|
- Luật học
|
A, C, D (1,3)
|
18/19/18
|
- Luật kinh doanh
|
A, D (1,3)
|
20,5/20
|
Khoa sư phạm
|
- Sư phạm toán học
|
A
|
18
|
- Sư phạm vật lý
|
A
|
21
|
- Sư phạm hóa học
|
A
|
18,5
|
- Sư phạm sinh học
|
A, B
|
18,5.23
|
- Sư phạm ngữ văn
|
C, D (1, 2,3, 4)
|
21,5/19
|
- Sư phạm lịch sử
|
C, D (1, 2, 3, 4)
|
20,5/18,5
|
