Điểm chuẩn Viện ĐH Mở Hà Nội
Viện Đại học Mở đã thông báo điểm chuẩn của trường. Điểm quy định cho HSPT - KV3; các đối tượng và khu vực kế tiếp lần lượt thấp hơn 1.0 điểm và 0.5 điểm.
Ngành 103, 104 môn Vẽ Hình họa và Bố cục màu hệ số 2; Ngành 105 môn Vẽ Mỹ thuật hệ số 2; Ngành 403 , 404 , 701, 702 môn Tiếng Anh hệ số 2.
Ngành
|
Khối
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Còn gọi NV 2
|
Tin học ứng dụng
|
A
|
101
|
13.5
|
x
|
Điện tử - Thông tin
|
A
|
102
|
13.5
|
x
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
301
|
13.5
|
|
Công nghệ sinh học
|
B
|
301
|
20.0
|
|
Kế toán
|
D1
|
401
|
16.0
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D1
|
402
|
15.0
|
|
Quản trị kinh doanh Du lịch - Khách sạn
|
D1
|
403
|
18.0
|
x
|
Hướng dẫn du lịch
|
D1
|
404
|
18.0
|
x
|
Tài chính - Ngân hàng
|
A
|
405
|
15.0
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D1
|
405
|
16.0
|
|
Tiếng Anh
|
D1
|
701
|
18.0
|
x
|
Tiếng Trung
|
D1
|
702
|
18.0
|
x
|
Mỹ thuật công nghiệp
|
H
|
103, 104
|
36.0
|
|
Kiến trúc
|
V
|
105
|
20.5
|
|