Điểm chuẩn CĐ Giao thông Vận tải
Trường CĐ Giao thông Vận tải đã công bố điểm trúng tuyển. Thí sinh không trúng tuyển các mã ngành đã đăng ký và không có điểm liệt, có thể chuyển nguyện vọng học vào các mã ngành sau: mã ngành 14 có điểm trên 17, mã ngành 13 có điểm trên 16, mã ngành 06, 07, 08, 13 có điểm 16 trở lên; mã ngành 10, 11 có điểm trên 14 và mã ngành 18 (học tại Thái Nguyên) có điểm trên 14.
Ngành đào tạo
|
Mã
|
Điểm chuẩn
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ
|
01
|
21,5
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
|
02
|
21,5
|
Quản trị Doanh nghiệp
|
03
|
21,5
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
04
|
21,5
|
Khai thác Vận tải Đường sắt
|
05
|
19,5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí máy xây dựng
|
09
|
18,5
|
Công nghệ thông tin
|
12
|
21,5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Đầu máy - Toa xe
|
14
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Máy tàu thủy
|
15
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng cầu đường sắt
|
16
|
17
|
Học tại Vĩnh Yên
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ
|
06
|
16
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
|
07
|
16
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
08
|
16
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí máy xây dựng
|
13
|
16
|
Công nghệ thông tin
|
17
|
16
|
Học tại Thái Nguyên
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng Cầu đường bộ
|
10
|
14
|
Kế toán Doanh nghiệp
|
11
|
14
|