Điểm chuẩn ĐH Điện lực
Sáng ngày 5.8, Trường ĐH Điện lực đã thông báo điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 hệ ĐH và chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 cả hai hệ ĐH và CĐ.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Xét tuyển nguyện vọng 1
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ kỹ thuật điện với các chuyên ngành: hệ thống điện, quản lý năng lượng, nhiệt điện
|
101
|
A
|
17,0
|
Công nghệ thông tin
|
102
|
A
|
17,0
|
Công nghệ tự động
|
103
|
A
|
17,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
104
|
A
|
17,0
|
Xét tuyển nguyện vọng 2
Hệ ĐH xét 100 chỉ tiêu, nhận hồ sơ xét tuyển NV 2 đối với các thí sinh thi khối A năm 2008 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT từ 17 điểm trở lên.
Hệ CĐ xét 650 chỉ tiêu, nhận hồ sơ xét tuyển NV 2 đối với các thí sinh thi khối A năm 2008 theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT từ điểm sàn CĐ trở lên.
Hồ sơ xét tuyển gồm: bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH hoặc CĐ năm 2008 - phiếu số 1; một phong bì đã dán tem ghi rõ địa chỉ (và điện thoại nếu có) của thí sinh.
Trường ĐH Điện lực nhận hồ sơ xét tuyển qua đường bưu điện chuyển phát nhanh từ ngày 25.8 đến 10.9.2008 (không nhận hồ sơ trực tiếp tại trường) gửi về phòng đào tạo Trường ĐH Điện lực, 235 Hoàng Quốc Việt, huyện Từ Liêm, Hà Nội.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 -2008
|
Chỉ tiêu xét NV2-2008
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ kỹ thuật điện với các chuyên ngành: hệ thống điện, quản lý năng lượng, nhiệt điện
|
101
|
A
|
17,0
|
100 chỉ tiêu
|
Công nghệ thong tin
|
102
|
A
|
17,0
|
Công nghệ tự động
|
103
|
A
|
17,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
|
104
|
A
|
17,0
|
Kế toán kiểm toán
|
105
|
A
|
17,0
|
Quản trị kinh doanh
|
106
|
A
|
17,0
|
Tài chính ngân hàng
|
107
|
A
|
17,0
|
Công nghệ cơ khí
|
108
|
A
|
17,0
|
Công nghệ cơ điện tử
|
109
|
A
|
17,0
|
Hệ Cao đẳng
|
Hệ thống điện
|
C01
|
A
|
Nhận điểm từ điểm sàn CĐ trở lên
|
650 chỉ tiêu
|
Tin học
|
C02
|
A
|
Nhiệt điện
|
C03
|
A
|
Thủy điện
|
C04
|
A
|
Công nghệ tự động
|
C05
|
A
|
Quản lý năng lượng
|
C06
|
A
|
Điện tử viễn thông
|
C07
|
A
|
Công nghệ cơ khí
|
C08
|
A
|
Cơ điện tử
|
C09
|
A
|