Điểm chuẩn ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành thiết kế thời trang (mã ngành 303): điểm môn vẽ trang trí màu nước (môn 3) tính hệ số 2. Ngành tiếng Anh (mã ngành 701): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2.
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
Nguyện vọng 2
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
Cơ - Điện tử
|
105
|
17,0
|
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
103
|
15,5
|
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
122
|
16,5
|
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
132
|
21,5
|
|
|
Cơ khí động lực
|
123
|
13,5
|
|
|
Cơ khí động lực
|
133
|
14,5
|
|
|
Cơ khí động lực
|
109
|
16,5
|
|
|
Cơ tin - kỹ thuật
|
107
|
15,0
|
16,0
|
50
|
Công nghệ điện tự động
|
118
|
15,5
|
|
|
Công nghệ điện tử viễn thông
|
116
|
15,0
|
16,0
|
30
|
Công nghệ Kỹ thuật máy tính
|
117
|
15,0
|
|
|
Công nghệ may
|
124
|
13,5
|
|
|
Công nghệ may
|
134
|
13,0
|
|
|
Công nghệ may
|
113
|
15,0
|
16,0
|
50
|
Công nghệ môi trường
|
115
|
15,0
|
16,0
|
30
|
Công nghệ thông tin
|
112
|
15,0
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
200
|
15,5
|
|
|
Công nghệ tự động
|
106
|
16,5
|
|
|
Điện công nghiệp
|
102
|
15,0
|
|
|
Điện công nghiệp
|
131
|
20,5
|
|
|
Điện công nghiệp
|
121
|
16,0
|
|
|
Kế toán
|
201
|
16,5
|
|
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
15,0
|
16,0
|
60
|
Kỹ thuật điện - Điện tử
|
101
|
16,5
|
|
|
Kỹ thuật điện - Điện tử
|
130
|
15,5
|
|
|
Kỹ thuật điện-điện tử
|
120
|
13,5
|
|
|
Kỹ thuật in
|
111
|
15,0
|
16,0
|
70
|
Kỹ thuật nhiệt - Điện lạnh
|
110
|
15,0
|
|
|
Kỹ thuật nhiệt -điện lạnh
|
135
|
13,0
|
|
|
Kỹ thuật nữ công
|
301
|
14,0
|
16,0
|
50
|
Quản lý công nghiệp
|
119
|
15,0
|
16,0
|
60
|
Thiết kế máy
|
108
|
15,0
|
16,0
|
50
|
Thiết kế thời trang
|
303
|
22,5
|
|
|
Tiếng Anh
|
701
|
18,5
|
20,0
|
50
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
114
|
18,0
|
|
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Cơ khí chế tạo máy
|
C67
|
10.0
|
11,0
|
40
|
Cơ khí động lực
|
C68
|
10.0
|
11,0
|
50
|
Công nghệ may
|
C69
|
10.0
|
11,0
|
50
|
Điện công nghiệp
|
C66
|
10.0
|
11,0
|
40
|
Kỹ thuật điện- điện tử
|
C65
|
10.0
|
11,0
|
40
|
Trường Đại học Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM (ĐHSPKT) trân trọng thông báo việc xét tuyển nguyện vọng 2 Đại học, Cao đẳng, xét tuyển đào tạo Trung cấp chuyên nghiệp, Công nhân Kỹ thuật và các Chương trình Liên kết đào tạo của trường năm học 2008 - 2009 như sau:
1. Xét tuyển nguyện vọng 2: chỉ tiêu 500 khối A, D1
Các ngành xét tuyển nguyện vọng 2: Kỹ thuật công nghiệp, Cơ tin kỹ thuật, Thiết kế máy, Kỹ thuật In, Công nghệ May, Công nghệ Môi trường, Công nghệ Điện tử viễn thông, Quản lý công nghiệp, Kỹ thuật nữ công - Khối A, Điểm xét tuyển cho tất cả các ngành là 16,0 điểm; ngành tiếng Anh - Khối D1, điểm xét tuyển 20,0 (Môn Anh văn hệ số 2 và tổng điểm 3 môn chưa nhân hệ số trên điểm sàn).
2. Xét tuyển cao đẳng chính qui: Chỉ tiêu 220, Khối A kỳ thi 4&5/7/2008.
Các ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện-Điện tử, Điện công nghiệp, Cơ khí chế tạo máy, Cơ khí động lực, Công nghệ may - điểm xét truyển chung cho tất cả các ngành là 11,0 điểm.
Thời gian nộp nguyện vọng 2 và, cao đẳng: từ 25/8 đến 10/9/2008, nhập học: 17/9/2008.
3. Xét tuyển các lớp chất lượng cao: chỉ tiêu 180, đào tạo kỹ sư.
Các ngành xét tuyển: Kỹ thuật điện - điện tử, Điện công nghiệp, Cơ điện tử, Công nghệ tự động, Cơ khí động lực, Công nghệ thông tin.
Điều kiện xét tuyển: Các thí sinh dự thi trong cả nước có tổng điểm thi khối A (kỳ thi ngày 4&5/7/2008) bằng hoặc lớn hơn điểm chuẩn tương ứng của các ngành trên theo nguyện vọng 1 của trường ĐHSPKT (Kỹ thuật điện - điện tử: điểm xét tuyển 16,5; Điện công nghiệp – 15,0; Cơ điện tử - 17,0; Công nghệ tự động – 16,5; Cơ khí động lực – 16,5; Công nghệ thông tin – 15,0).
Thời gian nộp đơn vào các lớp chất lượng cao: từ 15/8 đến 30/8/2008, nhập học: 9/9/2008.
Chi tiết liên hệ: Trung tâm đào tạo chất lượng cao, điện thoại:(08)7222763.
4. Xét tuyển các chương trình liên kết đào tạo:
1) Đào tạo Cử nhân Công nghệ Dệt may & Thiết kế Thời trang do đại học Heriot-Watt (Vương quốc Anh) cấp bằng.
2) Đào tạo Cử nhân Quản trị Kinh doanh, Cử nhân Tin học Ứng dụng trong Kinh doanh, Cử nhân Tài chính ngân hàng, Kỹ sư Điện tử & Kỹ thuật Điện do đại học Sunderland (Vương quốc Anh) cấp bằng.
3) Đào tạo Kỹ sư & Cử nhân các ngành Kỹ thuật & Kinh tế do các trường đại học Đài loan (National Central University; Kainan Univeristy; National Chin-Yi University of Technology; ChaoYang University of Technology; Kun Shan University; National Kaohsiung First University of Science and Technology) cấp bằng.
Điều kiện xét tuyển: Xét tuyển theo Học bạ Phổ thông Trung học; Kiểm tra xếp lớp theo trình độ tiếng Anh, tiếng Hoa.
Thời gian nhận hồ sơ: Từ 11/8/2008 đến 15/9/2008.
Chi tiết liên hệ: Trung tâm Hợp tác Đào tạo Quốc tế, Điện thoại: (08) 7225221 hay 0989004162, xem chi tiết trên website: www.ieecvn.com
Điểm chuẩn khối K và chuyển tiếp ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM
Điểm chuẩn ĐH chuyển tiếp
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu 2008
|
Điểm chuẩn 2008
|
Số lượng trúng tuyển
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
120
|
K
|
50
|
13,5
|
46
|
Điện công nghiệp
|
121
|
K
|
50
|
16,0
|
57
|
Cơ khí chế tạo máy
|
122
|
K
|
50
|
16,5
|
56
|
Cơ khí động lực
|
123
|
K
|
50
|
13,5
|
56
|
Công nghệ may
|
124
|
K
|
50
|
13,5
|
57
|
Điểm chuẩn ĐH khối K (3/7)
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu 2008
|
Điểm chuẩn 2008
|
Số lượng trúng tuyển
|
Kỹ thuật điện - điện tử
|
130
|
K
|
50
|
15,5
|
57
|
Điện công nghiệp
|
131
|
K
|
50
|
20,5
|
58
|
Cơ khí chế tạo máy
|
132
|
K
|
50
|
21,5
|
56
|
Cơ khí động lực (Cơ khí ôtô)
|
133
|
K
|
50
|
14,5
|
55
|
Công nghệ may
|
134
|
K
|
50
|
13,0
|
44
|
Kỹ thuật nhiệt - điện lạnh
|
135
|
K
|
50
|
13,0
|
45
|