Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH Sư phạm TP.HCM
Sáng nay (5-8), Trường ĐH Sư phạm TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn chính thức các ngành học và thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 với 680 chỉ tiêu, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến khi đủ chỉ tiêu từng ngành.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Môn thi thứ ba các ngành ngoại ngữ, giáo dục thể chất nhân hệ số 2.
Dưới đây là điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1 năm 2008 của Trường ĐH Sư phạm TP.HCM:
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Chỉ tiêu 2008
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Hệ Sư phạm
|
SP Toán học
|
101
|
A
|
130
|
22,5
|
20,5
|
SP Vật lý
|
103
|
A
|
100
|
22,0
|
16,5
|
SP Tin học
|
103
|
A
|
90
|
17,0
|
16,0
|
SP Hóa học
|
201
|
A
|
100
|
22,5
|
20,5
|
SP Sinh học
|
301
|
B
|
80
|
22,0
|
20,5
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
140
|
17,0
|
18,5
|
SP Lịch sử
|
602
|
C
|
100
|
17,0
|
18,0
|
SP Địa lý
|
603
|
A
|
100
|
16,0
|
15,0
|
C
|
17,5
|
17,0
|
SP Tâm lý - Giáo dục
|
604
|
C
|
30
|
15,5
|
15,0
|
D1
|
15,5
|
15,0
|
SP Giáo dục chính trị
|
605
|
C
|
100
|
15,0
|
15,0
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
SP Sử - Giáo dục quốc phòng
|
610
|
A
|
80
|
15,0
|
15,5
|
C
|
15,0
|
15,5
|
SP Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
110
|
25,0
|
25,0
|
SP Song ngữ Nga - Anh
|
702
|
D1
|
30
|
19,0
|
19,0
|
D2
|
19,0
|
19,0
|
SP Tiếng Pháp
|
703
|
D3
|
30
|
20,0
|
19,0
|
SP Tiếng Trung
|
704
|
D4
|
30
|
20,5
|
20,0
|
SP Giáo dục tiểu học
|
901
|
A
|
120
|
18,0
|
15,5
|
D1
|
18,0
|
15,5
|
SP Giáo dục mầm non
|
902
|
M
|
100
|
16,0
|
16,5
|
SP Giáo dục thể chất
|
903
|
T
|
100
|
22,5
|
23,0
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
904
|
C
|
30
|
15,0
|
15,5
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
Quản lý giáo dục
|
609
|
A
|
50
|
|
15
|
C
|
|
15
|
D1
|
|
15
|
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
150
|
21,5
|
22,0
|
Cử nhân song ngữ Nga - Anh
|
752
|
D1
|
70
|
19,0
|
19,0
|
D2
|
19,0
|
19,0
|
Cử nhân Tiếng Pháp
|
753
|
D3
|
50
|
19,0
|
19,0
|
Cử nhân Tiếng Trung
|
754
|
D1
|
120
|
19,0
|
19,0
|
D4
|
19,0
|
19,0
|
Cử nhân Tiếng Nhật
|
755
|
D1
|
60
|
|
19,0
|
D4
|
|
19,0
|
D6
|
|
19,0
|
Cử nhân Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
120
|
16,5
|
16,0
|
Cử nhân Vật lý
|
105
|
A
|
70
|
16,5
|
15,5
|
Cử nhân Hóa học
|
106
|
A
|
90
|
16,5
|
15,5
|
Cử nhân Ngữ văn
|
606
|
C
|
80
|
15,0
|
15,5
|
Cử nhân Việt Nam học
|
607
|
C
|
50
|
15,0
|
15,5
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
Cử nhân Quốc tế học
|
608
|
C
|
90
|
15,0
|
15,5
|
D1
|
15,0
|
15,5
|
680 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2
Thí sinh gửi hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 qua đường bưu điện chuyển phát nhanh (EMS) về phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm TP.HCM, 280 An Dương Vương, quận 5, TP.HCM.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm nhận hồ sơ NV2
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Hệ Sư phạm
|
SP Sử - Giáo dục quốc phòng
|
610
|
A
|
16,5
|
60
|
C
|
16,5
|
SP Song ngữ Nga - Anh
|
702
|
D1
|
20,0
|
25
|
D2
|
20,0
|
SP Tiếng Pháp
|
703
|
D3
|
20,0
|
10
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
904
|
C
|
16,5
|
15
|
D1
|
16,5
|
Quản lý giáo dục
|
609
|
A
|
16
|
30
|
C
|
16
|
D1
|
16
|
Hệ cử nhân ngoài sư phạm
|
Cử nhân Tiếng Anh
|
751
|
D1
|
23,0
|
30
|
Cử nhân song ngữ Nga - Anh
|
752
|
D1
|
20,0
|
70
|
D2
|
20,0
|
Cử nhân Tiếng Pháp
|
753
|
D3
|
20,0
|
10
|
Cử nhân Tiếng Trung
|
754
|
D1
|
20,0
|
91
|
D4
|
20,0
|
Cử nhân Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
17,0
|
90
|
Cử nhân Vật lý
|
105
|
A
|
16,5
|
43
|
Cử nhân Hóa học
|
106
|
A
|
16,5
|
66
|
Cử nhân Ngữ văn
|
606
|
C
|
16,5
|
45
|
Cử nhân Việt Nam học
|
607
|
C
|
16,5
|
35
|
D1
|
16,5
|
Cử nhân Quốc tế học
|
608
|
C
|
16,5
|
60
|
D1
|
16,5
|
Cập nhật: 05/08/2008 (Tuổi trẻ)