Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH Văn hóa TP.HCM
Chiều 9-8, Trường ĐH Văn hóa TP.HCM đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển vào các ngành khối C, D1, R1, R2, R3 hệ ĐH và CĐ. Trường cũng thông báo xét tuyển nguyện vọng 2 với bảy ngành ĐH 325 chỉ tiêu và năm ngành CĐ với 281 chỉ tiêu.
Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm. Điểm trúng tuyển từng ngành hệ ĐH và CĐ như sau:
Các ngành
đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2007
|
Điểm chuẩn 2008
|
Số trúng tuyển
|
Hệ Đại học
|
Thư viện thông tin
|
01
|
C
|
14,0
|
14,0
|
12
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
0
|
Bảo tàng học
|
02
|
C
|
14,0
|
14,0
|
4
|
Văn hóa du lịch
|
03
|
D1
|
14,0
|
13,0
|
99
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
04
|
C
|
14,0
|
14,0
|
14
|
D1
|
13,0
|
13,0
|
4
|
Quản lý văn hóa
|
05
|
C
|
14,0
|
14,0
|
33
|
Quản lý hoạt động âm nhạc (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số), hai môn văn và sử không bị điểm liệt)
|
|
R1
|
20,0
|
12,5
|
42
|
Quản lý hoạt động sân khấu (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số), hai môn văn và sử không bị điểm liệt)
|
|
R2
|
13,5
|
12,5
|
19
|
Quản lý hoạt động mỹ thuật (điểm xét tuyển môn năng khiếu từ 6,0 điểm trở lên (chưa nhân hệ số), hai môn văn và sử không bị điểm liệt)
|
|
R3
|
|
12,5
|
9
|
Văn hóa dân tộc thiểu số
|
06
|
C
|
14,0
|
14,0
|
5
|
Văn hóa học
|
07
|
C
|
14,0
|
14,0
|
3
|
D1
|
|
13,0
|
1
|
Hệ Cao đẳng
|
Thư viện thông tin
|
C65
|
C
|
11,0
|
11,0
|
13
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
5
|
Bảo tàng học
|
C66
|
C
|
11,0
|
11,0
|
3
|
Văn hóa du lịch
|
C67
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
76
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
C68
|
C
|
11,0
|
11,0
|
16
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
6
|
Quản lý văn hóa
|
C69
|
C
|
11,0
|
11,0
|
30
|
Quản lý hoạt động âm nhạc
|
C69
|
R1
|
11,0
|
12,0
|
0
|
606 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2
Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 gửi về Trường ĐH Văn hóa TP.HCM, 51 Quốc Hương, phường Thảo Điền, quận 2, TP.HCM từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2008 theo đường bưu điện chuyển phát nhanh.
Ngành tuyển nguyện vọng 2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm xét NV2 - 2008
|
Chỉ tiêu xét NV2 - 2008
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
Thư viện thông tin
|
01
|
C
|
15,0
|
33
|
D1
|
14,0
|
45
|
Bảo tàng học
|
02
|
C
|
15,0
|
36
|
Văn hóa du lịch
|
03
|
D1
|
14,0
|
21
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
04
|
C
|
15,0
|
11
|
D1
|
14,0
|
21
|
Văn hóa dân tộc thiểu số
|
06
|
C
|
15,0
|
45
|
Văn hóa học
|
07
|
C
|
15,0
|
22
|
D1
|
14,0
|
24
|
Quản lý văn hóa
|
05
|
C
|
15,0
|
52
|
R3
|
|
15
|
Ngành Quản lý văn hóa xét khối R3 cho ngành Quản lý hoạt động Mỹ thuật.Điểm hội họa từ 7,0 điểm trở lên (xét tuyển khối ngành mỹ thuật và kiến trúc)
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
Thư viện thông tin
|
C65
|
C
|
12,0
|
32
|
D1
|
11,0
|
40
|
Bảo tàng học
|
C66
|
C
|
12,0
|
47
|
Văn hóa du lịch
|
C67
|
D1
|
11,0
|
44
|
Phát hành xuất bản phẩm
|
C68
|
C
|
12,0
|
9
|
D1
|
11,0
|
19
|
Quản lý văn hóa
|
C69
|
C
|
12,0
|
90
|