Điểm chuẩn và xét NV2 Trường ĐH KHXH&NV (ĐHQG TP.HCM)

Sáng 8-8, Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Khoa học xã hội và nhân văn (ĐH Quốc gia TP.HCM) đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển tuyển sinh ĐH năm 2008. Trường cũng thông báo 330 chỉ tiêu xét tuyển nguyện vọng 2 ở chín ngành.

Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Điểm chuẩn cao nhất của trường ở khối C là 20; D1 là 19; khối D5 là 18,5; khối D2 là 16; khối B là 21 và khối A là 15.

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu 2008

Điểm chuẩn 2007

Điểm chuẩn 2008

Văn học và ngôn ngữ

601

C

200

14,5

17,5

D1

14,5

15,0

Báo chí - Truyền thông

603

C

130

17,5

20,0

D1

18,0

19,0

Lịch sử

604

C

170

14,0

16,5

D1

14,5

15,0

Nhân học

606

C

80

14,0

14,0

D1

14,0

14,0

Triết học

607

A

110

 

14,0

C

14,0

14,0

D1

14,0

14,0

Địa lý

608

A

180

 

14,5

B

 

15,0

C

14,0

17,0

D1

14,0

14,0

Xã hội học

609

A

180

 

15,0

C

14,0

15,5

D1

14,0

14,0

Thư viện thông tin

610

A

140

 

14,0

C

14,0

14,0

D1

14,5

14,0

Giáo dục

612

C

130

14,0

14,0

D1

14,0

14,0

Lưu trữ học

613

C

70

14,0

14,0

D1

14,0

14,5

Văn hóa học

614

C

70

14,0

14,0

D1

14,0

14,0

Công tác xã hội

615

C

70

14,0

14,0

D1

14,0

14,0

Tâm lý học

616

B

70

 

21,0

C

 

18,0

D1

 

18,0

Đô thị học

617

A

70

 

14,0

D1

 

14,0

Đông phương học

611

D1

280

17,0

16,5

Ngữ văn Anh

701

D1

280

16,5

17,5

Song ngữ Nga - Anh

702

D1

70

14,0

14,0

D2

17,5

16,0

Ngữ văn Pháp

703

D1

100

14,0

14,0

D3

14,0

14,0

Ngữ văn Trung Quốc

704

D1

150

14,0

14,0

D4

14,0

14,0

Ngữ văn Đức

705

D1

70

14,0

14,0

D5

 

18,5

Quan hệ quốc tế

706

D1

170

17,0

19,0

Chỉ tiêu và điểm xét NV2

Các ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Chỉ tiêu 2008

Điểm xét NV2 - 2008

Chỉ tiêu NV2 - 2008

Nhân học

606

C

50

15,0

25

D1

15,0

25

Triết học

607

C

30

16,0

15

D1

16,0

15

Thư viện thông tin

610

C

30

15,0

15

D1

15,0

15

Giáo dục

612

C

50

15,0

25

D1

15,0

25

Lưu trữ học

613

C

40

15,0

20

D1

15,5

20

Đô thị học

617

A

30

15,0

15

D1

15,0

15

Song ngữ Nga - Anh

702

D1

40

15,0

30

D2

17,0

10

Ngữ văn Pháp

703

D1

40

15,0

20

D3

15,0

20

Ngữ văn Đức

705

D1

20

15,0

20

 

Cập nhật: 08/08/2008

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang