Điểm chuẩn Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM
Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn trúng tuyển và điểm xét tuyển nguyện vọng (NV) 2 tại cơ sở TP.HCM, cơ sở miền Trung (TP Quảng Ngãi) và cơ sở phía Bắc (TP Thái Bình).
HỆ ĐẠI HỌC
I. Bảng điểm chuẩn nguyện vọng 1 Đại học - theo ngành
STT
|
Mã ngành
|
Ngành đào tạo
|
Điểm chuẩn
|
Khối
|
1
|
101
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
17,0
|
A
|
2
|
102
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
17,0
|
A
|
3
|
103
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
15,0
|
A
|
4
|
104
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
17,0
|
A
|
5
|
105
|
Khoa học Máy tính
|
16,0
|
A
|
6
|
106
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
|
17,0
|
A
|
7
|
107
|
Công nghệ May
|
15,0
|
A
|
8
|
108
|
Công nghệ Cơ - Điện tử
|
17,0
|
A
|
9
|
201
|
Ngành Hóa học
|
|
|
|
|
- Công nghệ Hóa dầu
|
18,5
|
A
|
|
|
- Công nghệ Hóa học
|
17,0
|
A
|
|
|
- Hóa Phân tích
|
16,0
|
A
|
10
|
202
|
Ngành Thực phẩm - Sinh học
|
|
|
|
|
- Công nghệ Thực phẩm
|
17,0
|
A
|
|
|
- Công nghệ Sinh học
|
16,0
|
A
|
11
|
301
|
Công nghệ Môi trường (Quản lý Môi trường,
Công nghệ Môi trường)
|
15,0
|
A
|
12
|
401
|
Ngành Quản trị Kinh doanh
|
|
|
|
|
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
19,0
|
A, D1
|
|
|
- Kinh tế Quốc tế
|
18,0
|
A, D1
|
|
|
- Kinh doanh Du lịch
|
17,0
|
A, D1
|
13
|
402
|
Kế toán - Kiểm toán
|
17,0
|
A, D1
|
14
|
403
|
Tài chính - Ngân hàng
|
18,0
|
A, D1
|
15
|
751
|
Anh văn (Không nhân hệ số)
|
15,0
|
D1
|
|
|
|
|
|
II. Đăng ký xét chuyển ngành Đại học:
Nhà trường cho phép các thí sinh thi vào Đại học Công nghiệp Tp.HCM nếu không đủ điểm ngành đăng ký NV1 nhưng đủ điểm ngành khác được phép đăng ký chuyển ngành học. Thời gian đăng ký từ 01/08 đến 10/08/2008. Quá hạn trên, thí sinh phải đăng ký xét tuyển theo nguyện vọng 2.
III. Xét nguyện vọng 2 Đại học:
Nhà Trường dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển nguyện vọng 2 vào 13/15 ngành hệ Đại học. Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh Đại học năm 2008, chưa trúng tuyển, đạt qui định điểm sàn Đại học, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2. Điểm nhận đơn nguyện vọng 2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo qui chế.
A. Tại Cơ sở Tp. Hồ Chí Minh
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
xét NV2
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
101
|
17,0
|
65
|
Xét khối A
|
2
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
103
|
15,0
|
20
|
Xét khối A
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
104
|
17,0
|
70
|
Xét khối A
|
4
|
Khoa học Máy tính
|
105
|
16,0
|
106
|
Xét khối A, D1
|
5
|
Công nghệ Kỹ thuật Ôtô
|
106
|
17,0
|
22
|
Xét khối A
|
6
|
Công nghệ May
|
107
|
15,0
|
53
|
Xét khối A, D1, V
|
7
|
Ngành Hóa học
|
201
|
|
|
|
|
- Công nghệ Hóa học
|
|
17,0
|
35
|
Xét khối A, B, D1
|
|
- Hóa Phân tích
|
|
16,0
|
28
|
Xét khối A, B, D1
|
8
|
Ngành Thực phẩm - Sinh học
|
202
|
|
|
|
|
- Công nghệ Thực phẩm
|
|
17,0
|
50
|
Xét khối A, B, D1
|
|
- Công nghệ Sinh học
|
|
16,0
|
37
|
Xét khối A, B, D1
|
9
|
Công nghệ Môi trường (Quản lý
Môi trường, Công nghệ Môi trường)
|
301
|
15,0
|
43
|
Xét khối A, B, D1
|
10
|
Ngành Quản trị Kinh doanh
|
401
|
|
|
|
|
- Quản trị Kinh doanh Tổng hợp
|
|
19,0
|
46
|
Xét khối A, D1
|
11
|
Kế toán - Kiểm toán
|
402
|
17,0
|
81
|
Xét khối A, D1
|
12
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
18,0
|
65
|
Xét khối A, D1
|
13
|
Anh văn (Không nhân hệ số)
|
751
|
15,0
|
21
|
Xét khối D1
|
|
|
|
|
|
|
B. Tại Cơ sở Miền Trung (Tp. Quảng Ngãi)
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
xét NV2
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
101
|
17,0
|
60
|
Xét khối A, B
|
2
|
Khoa học Máy tính
|
105
|
16,0
|
60
|
Xét khối A, D1, B
|
3
|
Quản trị Kinh doanh
|
401
|
17,0
|
60
|
Xét khối A, D1, B
|
4
|
Kế toán - Kiểm toán
|
402
|
17,0
|
60
|
Xét khối A, D1, B
|
5
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
17,0
|
60
|
Xét khối A, D1, B
|
|
|
|
|
|
|
C. Tại Cơ sở phía Bắc (Tp. Thái Bình)
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
xét NV2
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
101
|
17,0
|
60
|
Xét khối A, B
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
104
|
17,0
|
60
|
Xét khối A, B
|
3
|
Khoa học Máy tính
|
105
|
16,0
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
4
|
Quản trị Kinh doanh
|
401
|
17,0
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
5
|
Kế toán - Kiểm toán
|
402
|
17,0
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
6
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
17,0
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
HỆ CAO ĐẲNG
I. Điểm chuẩn NV1 Cao đẳng:
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Khối
|
- Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
(Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính)
|
C65
|
10
|
A
|
- Điện tử gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
(Điện tử Công nghiệp + Điện tử Viễn thông + Điện tử Máy tính)
|
C66
|
10
|
A
|
- Kỹ thuật Điện (Điện Công nghiệp)
|
C67
|
10
|
A
|
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh)
|
C68
|
10
|
|
- Cơ khí gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
(Chế tạo máy + Cơ điện + Cơ Điện tử + Cơ - Gò hàn + Công nghệ Hàn)
|
C69
|
10
|
A
|
- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)
|
C70
|
10
|
A
|
- Công nghệ Hóa gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
(Hóa Vô cơ + Hóa Hữu cơ + Hóa Phân tích + Máy và Thiết bị Hóa chất)
|
C71
|
10
|
A
|
- Công nghệ Hóa dầu
|
C72
|
10
|
A
|
- Công nghệ Thực phẩm
|
C73
|
10
|
A
|
- Công nghệ Môi trường
|
C74
|
10
|
A
|
- Công nghệ Sinh học
|
C75
|
10
|
A
|
- Kinh tế gồm các chuyên ngành
|
|
|
|
+ Kế toán
|
C76
|
12
|
A, D1
|
+ Quản trị Kinh doanh
|
C77
|
12
|
A, D1
|
+ Tài chính Ngân hàng
|
C78
|
12
|
A, D1
|
+ Kinh doanh Du lịch
|
C79
|
10
|
A, D1
|
+ Kinh doanh Quốc tế
|
C80
|
10
|
A, D1
|
- Công nghệ Cắt may và Thiết kế Thời trang
|
|
|
|
(Thiết kế Thời trang + Công nghệ May)
|
C81
|
10
|
A
|
- Ngoại ngữ (Anh văn)
|
C82
|
10
|
D1
|
II. Điểm xét nguyện vọng 2 Cao đẳng:
Đối tượng xét tuyển là các thí sinh thi tuyển sinh Đại học năm 2008, chưa trúng tuyển, đạt qui định điểm sàn Cao đẳng, không có bài thi bị điểm 0 và có tổng điểm thi lớn hơn hoặc bằng điểm nhận đơn xét tuyển nguyện vọng 2. Điểm nhận đơn nguyện vọng 2 có xét đến điểm ưu tiên khu vực, đối tượng theo qui chế.
A. Tại cơ sở Tp. Hồ Chí Minh
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
xét NV2
|
Khối xét
|
- Công nghệ Thông tin gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
+ Công nghệ phần mềm + Mạng máy tính
|
C65
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Điện tử gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
+ Công nghệ Điện tử
|
C66
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Điện tử Viễn thông
|
C91
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Điện tử Tự động
|
C92
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Điện tử Máy tính
|
C93
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Kỹ thuật Điện gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
+ Công nghệ Điện
|
C67
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Điều kiển Tự động
|
C94
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Công nghệ Nhiệt - Lạnh (Điện lạnh)
|
C68
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Cơ khí gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
+ Chế tạo máy
|
C69
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Cơ Điện
|
C95
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Cơ Điện tử
|
C96
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Công nghệ Hàn
|
C97
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Cơ khí Động lực (Sửa chữa Ôtô)
|
C70
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Công nghệ Hóa học gồm các chuyên ngành:
|
|
|
|
|
+ Công nghệ Hóa
|
C71
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Hóa Phân tích
|
C98
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Công nghệ Hóa dầu
|
C72
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Công nghệ Thực phẩm
|
C73
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Công nghệ Môi trường
|
C74
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Công nghệ Sinh học
|
C75
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Dinh dưỡng và Kỹ thuật nấu ăn
|
C85
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Kinh tế gồm các chuyên ngành
|
|
|
|
|
+ Kế toán
|
C76
|
12
|
60
|
A, B, D1
|
+ Quản trị Kinh doanh
|
C77
|
12
|
60
|
A, B, D1
|
+ Tài chính Ngân hàng
|
C78
|
12
|
60
|
A, B, D1
|
+ Kinh doanh Du lịch
|
C79
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Kinh tế Quốc tế
|
C80
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Quản trị Marketing
|
C83
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
- Công nghệ Cắt may và Thiết kế Thời trang
|
|
|
|
|
+ Công nghệ May
|
C81
|
10
|
60
|
A, B, D1
|
+ Thiết kế Thời trang
|
C84
|
10
|
60
|
|
- Ngoại ngữ (Anh văn)
|
C82
|
12
|
60
|
D1
|
B. Tại cơ sở Biên Hòa
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
xét NV2
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
C65
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
C66
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
C67
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
4
|
Công nghệ Cơ khí
|
C69
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
5
|
Công nghệ Hóa
|
C71
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
6
|
Công nghệ Thực phẩm
|
C73
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
7
|
Kế toán - Kiểm toán
|
C76
|
12
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
8
|
Quản trị Kinh doanh
|
C77
|
12
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
9
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C78
|
12
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
C. Tại cơ sở Quảng Ngãi
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
xét NV2
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
C65
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
C67
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
3
|
Công nghệ Cơ khí
|
C69
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
4
|
Công nghệ Động lực (Ôtô)
|
C70
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
5
|
Công nghệ Hàn
|
C97
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
6
|
Công nghệ Hóa dầu
|
C72
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
7
|
Công nghệ Thực phẩm
|
C73
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
8
|
Kế toán
|
C76
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
9
|
Quản trị Kinh doanh
|
C77
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
10
|
Tài chính Ngân hàng
|
C78
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
D. Tại cơ sở Nghệ An
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
xét NV2
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
C65
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
C67
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
C66
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
4
|
Công nghệ Hóa
|
C71
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
5
|
Công nghệ Hóa dầu
|
C72
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
6
|
Công nghệ Thực phẩm
|
C73
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
7
|
Kế toán
|
C76
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
8
|
Quản trị Kinh doanh
|
C77
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
9
|
Tài chính Ngân hàng
|
C78
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
10
|
Công nghệ Hàn
|
C97
|
10
|
100
|
Xét khối A, B, D1
|
E.Tại cơ sở Thái Bình
STT
|
Ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
xét NV2
|
Ghi chú
|
1
|
Công nghệ Thông tin
|
C65
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
2
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử
|
C66
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
3
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện
|
C67
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
4
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
C68
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
5
|
Công nghệ Cơ khí
|
C69
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
6
|
Cơ khí Động lực (Ôtô)
|
C70
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
7
|
Công nghệ Hàn
|
C97
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
8
|
Công nghệ Thực phẩm
|
C73
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
9
|
Kế toán
|
C76
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
10
|
Quản trị Kinh doanh
|
C77
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
11
|
Tài chính ngân hàng
|
C78
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|
12
|
Công nghệ May
|
C81
|
10
|
60
|
Xét khối A, B, D1
|