Điểm chuẩn đại học Sài Gòn, Hoa Sen, Ngân hàng TP HCM
Ngày 8/8, các trường ĐH Sài Gòn, Hoa Sen, Ngân hàng TP HCM đã công bố điểm chuẩn NV1 và điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2. Dưới đây là chi tiết điểm chuẩn của các trường:
ĐH Sài Gòn
Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A
|
15
|
Khoa học môi trường
|
201
|
A
|
14
|
B
|
18,5
|
Kế toán
|
401
|
A
|
14,5
|
D1
|
15
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
A
|
14,5
|
D1
|
15
|
Tài chính - Ngân hàng
|
403
|
A
|
15
|
D1
|
17
|
Việt Nam học
|
601
|
C
|
15
|
D1
|
14
|
Thư viện Thông tin
|
602
|
C
|
15
|
D1
|
15
|
Tiếng Anh (TM-DL)
|
701
|
D1
|
16
|
Sư phạm Toán học
|
111
|
A
|
17
|
Sư phạm Vật lí
|
112
|
A
|
15
|
Sư phạm Tin học
|
113
|
A
|
16
|
Sư phạm Hóa học
|
211
|
A
|
16
|
Sư phạm Sinh học
|
311
|
B
|
18
|
Sư phạm Ngữ văn
|
611
|
C
|
16
|
Sư phạm Địa lý
|
613
|
A
|
14
|
C
|
14
|
Sư phạm GD chính trị
|
614
|
C
|
14
|
D1
|
13
|
Sư phạm Âm nhạc
|
811
|
N
|
24,5
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
812
|
H
|
22,5
|
Sư phạm GD Tiểu học
|
911
|
A
|
14
|
D1
|
14
|
Sư phạm GD Mầm non
|
912
|
M
|
13,5
|
Điểm xét tuyển NV2 vào ĐH Sài Gòn:
Ngành
|
Khối thi
|
Điểm NV2
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
15,5
|
200
|
Việt Nam học
|
C
|
15,5
|
20
|
D1
|
14,5
|
Thư viện Thông tin
|
C
|
15,5
|
90
|
D1
|
15,5
|
Tiếng Anh (TM-DL)
|
D1
|
16,5
|
90
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
17,5
|
35
|
Sư phạm Vật lí
|
A
|
15,5
|
35
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
16,5
|
40
|
Sư phạm Hóa học
|
A
|
16,5
|
35
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
18,5
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
16,5
|
30
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
15,5
|
40
|
Sư phạm Địa lý
|
A
|
14,5
|
35
|
C
|
14,5
|
Sư phạm GD chính trị
|
C
|
14,5
|
40
|
D1
|
13,5
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
15,5
|
60
|
Sư phạm GD Tiểu học
|
A
|
14,5
|
40
|
D1
|
14,5
|
Hệ CĐ
|
CĐ Công nghệ thông tin
|
A
|
10
|
100
|
CĐ Kế toán
|
A
|
10
|
120
|
D1
|
10
|
CĐ Quản trị kinh doanh
|
A
|
10
|
110
|
D1
|
10
|
CĐ Khoa học môi trường
|
A
|
10
|
100
|
B
|
12
|
CĐ Việt Nam học
|
C
|
11
|
100
|
D1
|
10
|
CĐ Quản trị Văn phòng
|
C
|
11
|
120
|
D1
|
10
|
CĐ Thư ký Văn phòng
|
C
|
11
|
80
|
D1
|
10
|
CĐ Tiếng Anh (TM-DL)
|
D1
|
10
|
150
|
CĐ Thư viện Thông tin
|
C
|
11
|
150
|
D1
|
10
|
CĐ Lưu trữ học
|
C
|
11
|
60
|
D1
|
10
|
CĐ Sư phạm Toán học
|
A
|
10
|
40
|
CĐ Sư phạm Vật lí
|
A
|
10
|
40
|
CĐ Sư phạm Hóa học
|
A
|
10
|
40
|
CĐ Sư phạm Tin học
|
A
|
10
|
30
|
CĐ SP Kỹ Tthuật CN
|
A
|
10
|
30
|
CĐ Sư phạm Sinh học
|
B
|
12
|
40
|
CĐ Sư phạm KT Gia đình
|
B
|
12
|
30
|
CĐ Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
11
|
40
|
CĐ Sư phạm Lịch sử
|
C
|
11
|
40
|
CĐ Sư phạm Địa lý
|
A
|
10
|
40
|
C
|
11
|
CĐ Sư phạm Tiếng Anh
|
D1
|
10
|
70
|
CĐ Sư phạm GD Tiểu học
|
A
|
10
|
220
|
D1
|
10
|
CĐ Sư phạm GD Mầm non
|
M
|
10
|
200
|
ĐH Hoa Sen:
Trường / Ngành
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm NV1
|
Xét tuyển VN2
|
Điểm
|
CT
|
* Hệ đại học
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
101
|
A, D
|
14
|
14
|
80
|
Mạng máy tính
|
102
|
A, D
|
15
|
15
|
60
|
Quản trị kinh doanh
|
401
|
A, D
|
16
|
|
|
Quản trị nhân lực
|
402
|
A, D
|
13
|
14
|
70
|
Marketing
|
403
|
A, D
|
13
|
14
|
30
|
Kế toán
|
404
|
A, D
|
13
|
14
|
40
|
Quản trị Du lịch và Khách sạn nhà hàng
|
405
|
A, D
|
15,5
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
406
|
A, D
|
15
|
15
|
60
|
Tiếng Anh (nhân hệ số 2, điểm chưa nhân hệ số phải trên sàn)
|
701
|
D
|
18
|
18
|
30
|
* Hệ cao đẳng
|
|
|
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C65
|
A, D
|
12
|
12
|
80
|
Mạng máy tính
|
C66
|
A, D
|
12
|
12
|
80
|
Quản trị kinh doanh
|
C67
|
A, D
|
12
|
12
|
60
|
Quản trị văn phòng
|
C68
|
C
|
13
|
13
|
120
|
A, D
|
12
|
12
|
120
|
Ngoại thương
|
C69
|
A, D
|
12
|
12
|
80
|
Kế toán
|
C70
|
A, D
|
12
|
12
|
80
|
Quản trị Du lịch và Khách sạn -nhà hàng
|
C71
|
A, D
|
12
|
12
|
80
|
Anh văn thương mại (nhân hệ số 2)
|
C72
|
D1
|
16
|
16
|
80
|
Điểm chuẩn ĐH Ngân hàng TP HCM:
Ngành
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn NV1
|
Tài chính - Ngân hàng
|
401
|
21,5
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
20
|
Kế toán - Kiểm toán
|
403
|
21
|
Hệ thống thông tin kinh tế
|
405
|
18
|
Tiếng Anh thương mại
|
751
|
19
|
Hệ cao đẳng
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C65
|
12
|
Trường xét tuyển 34 chỉ tiêu NV2 ngành Hệ thống thông tin Kinh tế. Điểm xét tuyển là 20 cho tất cả thí sinh thi vào các ngành: Hệ thống thông tin, Công nghệ thông tin và Điện tử & Viễn thông, khối A theo đề chung của Bộ năm 2008.