Điểm chuẩn ĐH Nông lâm TPHCM
Trường ĐH Nông lâm TPHCM đã công bố điểm chuẩn xét tuyển vào trường. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn xét tuyển theo khối
|
A
|
B
|
D1
|
D3
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
|
Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP
|
100
|
14
|
|
|
|
Cơ khí Nông lâm
|
101
|
14
|
|
|
|
Chế biến Lâm sản
|
102
|
14
|
|
|
|
Công nghệ Giấy-Bột giấy
|
103
|
14
|
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
104
|
15
|
|
|
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
105
|
14
|
|
|
|
Điều khiển Tự động
|
106
|
14
|
|
|
|
Cơ Điện tử
|
108
|
15
|
|
|
|
Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô
|
109
|
15
|
|
|
|
Công nghệ địa chính
|
408
|
14
|
|
|
|
Công nghệ Hóa học
|
107
|
15
|
21,5
|
|
|
Chăn nuôi
|
300
|
15
|
16
|
|
|
Thú y
|
301
|
15
|
18
|
|
|
Dược Thú y
|
302
|
15
|
18
|
|
|
Nông học
|
303
|
14
|
18
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
304
|
14
|
18
|
|
|
Lâm nghiệp
|
305
|
14
|
16
|
|
|
Nông Lâm kết hợp
|
306
|
14
|
16
|
|
|
Quản lý Tài nguyên rừng
|
307
|
14
|
16
|
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
308
|
14
|
19
|
|
|
Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
14
|
16
|
|
|
Bảo quản & Chế biến NSTP
|
310
|
14
|
19
|
|
|
BQCB&NSTP và dinh dưỡng người
|
311
|
14
|
20,5
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
312
|
16
|
20,5
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường
|
313
|
15
|
18,5
|
|
|
Quản lý môi trường
|
314
|
15
|
19,5
|
|
|
Chế biến Thủy sản
|
315
|
15
|
20
|
|
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
316
|
14
|
16
|
|
|
Cảnh quan và kỹ thuật hoa viên
|
317
|
14
|
16,5
|
|
|
QCBNS và vi sinh thực phẩm
|
318
|
14
|
19
|
|
|
Quản lý môi trường và du lịch sinh thái
|
319
|
16
|
20
|
|
|
Sư phạm kỹ thuật công-nông nghiệp
|
320
|
14
|
16
|
|
|
Công nghệ sản xuất thức ăn chăn nuôi
|
321
|
15
|
16
|
|
|
Thiết kế cảnh quan
|
322
|
14
|
17
|
|
|
Kinh tế Nông lâm
|
400
|
14
|
|
14
|
|
Kinh tế tài nguyên môi trường
|
401
|
14
|
|
14
|
|
Phát triển Nông thôn & Khuyến nông
|
402
|
14
|
|
14
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
403
|
15
|
|
15
|
|
Quản tri Kinh doanh thương mại
|
404
|
14
|
|
14
|
|
Kế toán
|
405
|
15
|
|
15
|
|
Quản lý Đất đai
|
406
|
14
|
|
14
|
|
Quản lý Thị trường Bất động sản
|
407
|
14
|
|
14
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
409
|
14
|
|
14
|
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
110
|
14
|
|
14
|
|
Tài chính
|
410
|
14
|
|
14
|
|
Anh văn
|
701
|
|
|
18(*)
|
|
Tiếng Pháp
|
702
|
|
|
|
19(*)
|
(*) Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2
Xét tuyển nguyện vọng 2
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Chỉ tiêu
|
Điểm chuẩn xét tuyển theo khối
|
A
|
B
|
D1
|
D3
|
Hệ Đại học
|
|
|
|
|
|
|
Cơ khí Chế biến Bảo quản NSTP
|
100
|
50
|
15
|
|
|
|
Cơ khí Nông lâm
|
101
|
50
|
15
|
|
|
|
Chế biến Lâm sản
|
102
|
40
|
15
|
|
|
|
Công nghệ Giấy-Bột giấy
|
103
|
50
|
15
|
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
104
|
20
|
16
|
|
|
|
Công nghệ Nhiệt lạnh
|
105
|
50
|
15
|
|
|
|
Điều khiển Tự động
|
106
|
50
|
15
|
|
|
|
Cơ Điện tử
|
108
|
30
|
16
|
|
|
|
Công nghệ - Kỹ thuật Ôtô
|
109
|
30
|
16
|
|
|
|
Công nghệ địa chính
|
408
|
50
|
15
|
|
|
|
Lâm nghiệp
|
305
|
20
|
15
|
17
|
|
|
Nông Lâm kết hợp
|
306
|
20
|
15
|
17
|
|
|
Ngư y (Bệnh học thủy sản)
|
309
|
30
|
15
|
17
|
|
|
Kinh tế Nông lâm
|
400
|
40
|
15
|
|
15
|
|
Kinh tế tài nguyên môi trường
|
401
|
30
|
15
|
|
15
|
|
Phát triển Nông thôn & Khuyến nông
|
402
|
50
|
15
|
|
15
|
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
409
|
50
|
15
|
|
15
|
|
Hệ thống thông tin địa lý
|
110
|
50
|
15
|
|
15
|
|
Tiếng Pháp
|
702
|
50
|
|
|
|
20(*)
|
Hệ Cao đẳng
|
|
|
|
|
|
|
Cao đẳng Tin học
|
C65
|
60
|
11
|
|
|
|
Cao đẳng Quản lý đất đai
|
C66
|
100
|
11
|
|
11
|
|
Cao đẳng Cơ khí Nông lâm
|
C67
|
80
|
11
|
|
|
|
Cao đẳng Kế toán
|
C68
|
100
|
11
|
|
11
|
|
Cao đẳng Nuôi trồng thủy sản
|
C69
|
60
|
|
12
|
|
|
(*) Môn Ngoại ngữ đã nhận hệ số 2
- Điểm chênh lệch giữa các đối tượng ưu tiên liên kề nhau là 1 (một ) điểm. Điểm chênh lệch giữa các khu vực liền kề nhau là 0,5 (nữa) điểm.
Thủ tục xét tuyển theo quy định (gửi qua đường bưu điện theo phát chuyển nhanh, không nhận trực tiếp tại Trường), hồ sơ gồm: 1 bản chính phiếu chứng nhận kết quả thi tuyển và còn giá trị, 1 phong bì đã dán tem ghi rõ, chính xác địa chỉ và điện thoại liên lạc (nếu có).
Gửi về địa chỉ: Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Nông lâm TPHCM - Khu phố 6, Phường Linh Trung, Quận Thủ Đức, TPHCM. Thời hạn: từ ngày 25.8 đến hết ngày 10.9.2008.