Điểm chuẩn dự kiến các trường ĐH Đà Nẵng
01/08/2012
Chiều 31-7, ĐH Đà Nẵng đã công bố điểm trúng tuyển dự kiến vào các trường ĐH Bách khoa, ĐH Sư phạm, ĐH Kinh tế, Phân viện ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum:
Số
TT
|
TRƯỜNG
NGÀNH (CHUYÊN NGÀNH)
|
Khối
thi
|
Mã
ngành
|
Mã tuyển sinh
|
Điểm trúng
tuyển
|
I
|
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA (DDK)
|
A,V
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường
|
A
|
từ 16,0 đến 19,5
|
|
V
|
(môn Vẽ hệ số 2)
|
23,5
|
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào ngành:
|
|
|
|
|
1
|
Công nghệ chế tạo máy
|
A
|
D510202
|
101
|
16,0
|
2
|
Kỹ thuật điện, điện tử
|
A
|
D520201
|
102
|
16,5
|
|
Kỹ thuật điện tử, truyền thông, gồm:
|
A
|
D520207
|
|
|
3
|
Kỹ thuật điện tử
|
|
|
103
|
16,0
|
4
|
Kỹ thuật viễn thông
|
|
|
208
|
16,0
|
5
|
Kỹ thuật máy tính
|
|
|
209
|
16,0
|
6
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
|
A
|
D580201
|
104
|
19,0
|
7
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
A
|
D580212
|
105
|
16,0
|
8
|
Kỹ thuật xây dựng CT giao thông
|
A
|
D580205
|
106
|
16,5
|
|
Kỹ thuật nhiệt, gồm:
|
A
|
D520115
|
|
|
9
|
Nhiệt - Điện lạnh
|
|
|
107
|
16,0
|
10
|
Kỹ thuật năng lượng và môi trường
|
|
|
117
|
16,0
|
11
|
Kỹ thuật cơ khí (Động lực)
|
A
|
D520103
|
108
|
16,0
|
12
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
109
|
17,5
|
13
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (chuyên ngành SPKT điện tử - tin học)
|
A
|
D140214
|
110
|
16,0
|
14
|
Kỹ thuật Cơ điện tử
|
A
|
D520114
|
111
|
17,0
|
15
|
Kỹ thuật môi trường
|
A
|
D520320
|
112
|
16,0
|
16
|
Kiến trúc (Vẽ mỹ thuật hệ số 2.)
|
V
|
D580102
|
113
|
23,5
|
17
|
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
A
|
D510105
|
114
|
16,0
|
18
|
Kỹ thuật xây dựng (Tin học xây dựng)
|
A
|
D580208
|
115
|
16,0
|
19
|
Kỹ thuật tàu thủy
|
A
|
D520122
|
116
|
16,0
|
20
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
A
|
D850101
|
118
|
16,0
|
21
|
Quản lý công nghiệp
|
A
|
D510601
|
119
|
16,0
|
22
|
Công nghệ thực phẩm
|
A
|
D540101
|
201
|
17,0
|
23
|
Kỹ thuật dầu khí
|
A
|
D520604
|
202
|
19,5
|
24
|
Công nghệ vật liệu
|
A
|
D510402
|
203
|
16,0
|
25
|
Công nghệ sinh học
|
A
|
D420201
|
206
|
16,0
|
26
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
A
|
D520216
|
207
|
16,0
|
27
|
Kinh tế xây dựng
|
A
|
D580301
|
400
|
18,0
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐẠI HỌC KINH TẾ (DDQ)
|
A, A1
D1-4
|
|
|
|
|
+ Điểm trúng tuyển vào trường
|
A, A1
D
|
từ 17,0 đến 20,0
|
|
Thí sinh trúng tuyển vào trường nhưng không trúng tuyển vào ngành đào tạo đã đăng ký phải đăng ký lại ngành khi nhập học (có hướng dẫn trong giấy báo nhập học).
|
IV
|
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM (DDS)
|
|
1
|
Sư phạm Toán học
|
A
|
D140209
|
101
|
18,5
|
A1
|
16,5
|
2
|
Sư phạm Vật lý
|
A
|
D140211
|
102
|
16,0
|
3
|
Toán ứng dụng (chuyên ngành Toán ứng dụng trong kinh tế)
|
A
|
D460112
|
103
|
sàn
|
A1
|
sàn
|
4
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
D480201
|
104
|
sàn
|
A1
|
sàn
|
5
|
Sư phạm Tin học
|
A
|
D140210
|
105
|
sàn
|
A1
|
sàn
|
6
|
Vật lý học
|
A
|
D440102
|
106
|
sàn
|
7
|
Sư phạm Hoá học
|
A
|
D140212
|
201
|
17,0
|
|
Hóa học, gồm các chuyên ngành:
|
A
|
D440112
|
|
|
8
|
Hóa học (Phân tích môi trường)
|
|
|
202
|
sàn
|
9
|
Hóa học (Hóa Dược)
|
|
|
203
|
sàn
|
10
|
Khoa học môi trường
|
A
|
D440301
|
204
|
sàn
|
11
|
Sư phạm Sinh học
|
B
|
D140213
|
301
|
14,5
|
12
|
Quản lý tài nguyên - Môi trường
|
B
|
D850101
|
302
|
16,0
|
13
|
Công nghệ sinh học (chuyên ngành CNSH ứng dụng trong NN-DL-MT)
|
B
|
D420201
|
303
|
16,5
|
14
|
Giáo dục chính trị
|
C
|
D140205
|
500
|
sàn
|
D1
|
sàn
|
15
|
Sư phạm Ngữ văn
|
C
|
D140217
|
601
|
16,5
|
16
|
Sư phạm Lịch sử
|
C
|
D140218
|
602
|
14,5
|
17
|
Sư phạm Địa lý
|
C
|
D140219
|
603
|
14,5
|
18
|
Văn học
|
C
|
D220330
|
604
|
sàn
|
19
|
Tâm lý học
|
B, C
|
D310401
|
605
|
sàn
|
|
Địa lý học, gồm các chuyên ngành:
|
|
D310501
|
|
|
20
|
Địa lý tài nguyên môi trường
|
A, B
|
|
606
|
sàn
|
21
|
Địa lý du lịch
|
C
|
|
610
|
sàn
|
22
|
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa - Du lịch)
|
C, D1
|
D220113
|
607
|
sàn
|
23
|
Văn hóa học
|
C
|
D220340
|
608
|
sàn
|
24
|
Báo chí
|
C, D1
|
D320101
|
609
|
14,0
|
25
|
Công tác xã hội
|
C, D1
|
D760101
|
611
|
sàn
|
26
|
Giáo dục tiểu học
|
D1
|
D140202
|
901
|
15,0
|
27
|
Giáo dục mầm non
|
M
|
D140201
|
902
|
16,0
|
|
|
|
|
|
|
Phân hiệu ĐH Đà Nẵng tại Kon Tum, CĐ Công nghệ, CĐ Công nghệ thông tin: điểm chuẩn bằng điểm sàn.
ĐOÀN CƯỜNG
(tuoitre.vn)