Điểm chuẩn 2012: ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM
ĐIỂM CHUẨN NV1
Điểm chuẩn NV1 bậc Đại học
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối A
|
Khối Á1
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
D510302
|
14,00
|
13,50
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
15,50
|
15,00
|
Công nghệ chế tạo máy
|
D510202
|
14,00
|
13,50
|
Kỹ thuật công nghiệp
|
D510603
|
14,00
|
13,50
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
15,50
|
15,00
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
15,50
|
15,00
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
D520205
|
15,50
|
15,00
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
|
D510206
|
14,00
|
13,50
|
Công nghệ in
|
D510501
|
14,00
|
13,50
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
14,50
|
14,00
|
Công nghệ may
|
D540204
|
14,50
|
14,00
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
17,00
|
16,50
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính
|
D510304
|
14,00
|
13,50
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
D510303
|
15,50
|
15,00
|
Quản lý công nghiệp
|
D510601
|
15,00
|
14,50
|
Kế toán
|
D340301
|
16,00
|
15,50
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối A
|
khối B
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
15,000
|
18,00
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
17,50
|
19,50
|
Kinh tế gia đình
|
D810501
|
14,00
|
14,00
|
Ngành đào tạo (khối thi)
|
Mã ngành
|
Điểm chuẩn
|
Thiết kế thời trang (V)
|
D210404
|
18,50
|
Sư phạm tiếng Anh (D1)
|
D140231
|
22,50
|
- Ngành thiết kế thời trang (D210404): điểm môn vẽ trang trí màu nước (môn 3) tính hệ số 2.
- Ngành sư phạm tiếng Anh (D140231): điểm môn Anh văn (môn 3) tính hệ số 2. Ngòai việc đạt điểm chuẩn trên, thí sinh phải có tổng điểm 3 môn (chưa nhân hệ số) lớn hơn hay bằng điểm sàn.
Điểm chuẩn NV1 bậc Cao đẳng
Ngành đào tạo (khối thi)
|
Mã ngành
|
khối A và A1
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
C510302
|
10,00
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
10,00
|
Công nghệ chế tạo máy
|
C510302
|
10,00
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
C510205
|
10,00
|
Công nghệ may
|
C540204
|
10,00
|
XÉT TUYỂN NV2
Bậc Đại học
Ngành đào tạo (khối xét tuyển)
|
Mã ngành
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)
|
D510302
|
14,00/13,50
|
50
|
Công nghệ chế tạo máy (A/A1)
|
D510202
|
14,00/13,50
|
20
|
Kỹ thuật công nghiệp (A/A1)
|
D510603
|
14,00/13,50
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)
|
D520205
|
15,50/15,00
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (A/A1)
|
D510206
|
14,00/13,50
|
30
|
Công nghệ in (A/A1)
|
D510501
|
14,00/13,50
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (A/A1)
|
D510102
|
17,00/16,50
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật máy tính (A/A1)
|
D510304
|
14,00/13,50
|
20
|
Kinh tế gia đình (A/B)
|
D810501
|
14,00/14,00
|
20
|
Cộng
|
|
|
230
|
Bậc Cao đẳng
Ngành đào tạo (khối xét tuyển)
|
Mã ngành
|
Điểm xét tuyển
|
Chỉ tiêu
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông (A/A1)
|
C510302
|
10,00/10,00
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (A/A1)
|
C510301
|
10,00/10,00
|
40
|
Công nghệ chế tạo máy (A/A1)
|
C510302
|
10,00/10,00
|
45
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô (A/A1)
|
C510205
|
10,00/10,00
|
35
|
Công nghệ may (A/A1)
|
C540204
|
10,00/10,00
|
50
|
Cộng
|
|
|
220
|
- Điểm xét tuyển NV2 nêu trên áp dụng cho các thí sinh thuộc khu vực III, nhóm đối tượng 3 (HSPT); mức chênh lệch điểm trúng tuyển giữa các nhóm đối tượng là 1,0 điểm và giữa các khu vực kế tiếp là 0,5 điểm.
- Thí sinh nộp giấy chứng nhận điểm (có thể dùng bản photo) và lệ phí xét tuyển (15.000 đồng) tại phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm kỹ thuật TP.HCM hoặc qua đường chuyển phát nhanh của bưu điện.
- Thời gian nhận hồ sơ: từ 15-8-2012 đến hết 24g ngày 25-8-2012
- Thông báo kết quả: ngày 28-8-2012 (thí sinh xem kết quả xét tuyển trên website trường)
- Lưu ý: trường không thực hiện việc rút hồ sơ và lệ phí trong thời gian xét tuyển.