Điểm chuẩn 2011: CĐSP Nghệ An, Đăk Lăk, Đà Lạt, Gia Lai
		        	
		        	TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM NGHỆ AN
1) Điểm trúng tuyển nguyện vọng 1 (NV1) hệ cao đẳng chính quy
    
        
            | 
             Tên ngành 
              
             | 
            
             Mã ngành 
             | 
            
             Khối thi 
             | 
            
             Điểm trúng tuyển NV1 
             | 
            
             Chỉ tiêu tuyển NV2 
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Toán - Lý 
             | 
            
             01 
             | 
            
             A 
             | 
            
             12.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Toán - Tin 
             | 
            
             02 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Sinh - Hoá 
             | 
            
             03 
             | 
            
             B 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Thể dục - CT Đội 
             | 
            
             05 
             | 
            
             T 
             | 
            
             15.0 
             | 
            
             20 
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Tiếng Anh 
             | 
            
             06 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             16.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Tiếng Anh (Ngoài SP) 
             | 
            
             07 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             12.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Giáo dục Tiểu học 
             | 
            
             08 
             | 
            
             A 
             | 
            
             12.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             C 
             | 
            
             15.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             D1 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Giáo dục Mầm non 
             | 
            
             09 
             | 
            
             M 
             | 
            
             14.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ thông tin (Ngoài SP) 
             | 
            
             10 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             49 
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Âm nhạc 
             | 
            
             12 
             | 
            
             N 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
             14 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị văn phòng (Ngoài SP) 
             | 
            
             14 
             | 
            
             C 
             | 
            
             12.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Công tác xã hội (Ngoài SP) 
             | 
            
             15 
             | 
            
             C 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ Thiết bị trường học (Ngoài SP) 
             | 
            
             16 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             34 
             | 
        
        
            | 
             B 
             | 
            
             11.0 
             | 
        
        
            | 
             Tiếng Anh TM-DL (Ngoài SP) 
             | 
            
             17 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             12.5 
             | 
            
             54 
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Văn - GDCD 
             | 
            
             18 
             | 
            
             C 
             | 
            
             13.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Văn - CT Đội 
             | 
            
             22 
             | 
            
             C 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
             3 
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Địa - Mỹ thuật 
             | 
            
             23 
             | 
            
             H 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
             40 
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Sử - GDCD 
             | 
            
             24 
             | 
            
             C 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
             20 
             | 
        
    
Ghi chú:
- Điểm các ngành 05, 06, 07, 17 đã nhân hệ số.
- Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 những  ngành còn chỉ tiêu đối với thí sinh đã dự thi các trường ĐH, CĐ năm 2011  cùng khối thi theo đề thi chung của Bộ GD-ĐT với mức điểm nhận hồ sơ tối thiểu bằng mức chuẩn NV1 và không thấp hơn điểm sàn theo qui định.
- Các ngành sư phạm chỉ tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An.
- Các ngành ngoài sư phạm tuyển thí sinh có hộ khẩu tại Nghệ An và các tỉnh khác.
- Thời gian nhập học NV1: ngày 5, 6/ 9/ 2011.
 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐẮK LĂK
    
        
            | 
             Tên ngành đào tạo 
             | 
            
             Mã 
            ngành 
             | 
            
             Khối 
            thi 
             | 
            
             Chỉ tiêu 
            NV2 
             | 
            
             Điểm nhận  
            hồ sơ NV 2 
             | 
            
             Ghi chú 
             | 
        
        
            | 
             Đào tạo trình độ cao đẳng 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Ngành 1: SP Toán học 
             | 
            
             01 
             | 
            
             A 
             | 
            
             21 
             | 
            
             10.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Ngành 2: SP Vật Lý – Tin học 
             | 
            
             02 
             | 
            
             A 
             | 
            
             22 
             | 
            
             9.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Ngành 3: SP Lịch sử - Địa lý 
             | 
            
             07 
             | 
            
             C 
             | 
            
             19 
             | 
            
             9.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Ngành 4: SP Ngữ Văn 
             | 
            
             08 
             | 
            
             C 
             | 
            
             25 
             | 
            
             9.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Ngành 5: SP Âm nhạc 
             | 
            
             11 
             | 
            
             N 
             | 
            
             30 
             | 
            
             Điểm môn Văn >= 1,5 (đề thi khối C, D, M, N, H) 
             | 
            
             Dự thi NK: Kiến thức âm nhạc và Năng khiếu âm nhạc 
             | 
        
        
            | 
             Ngành 6: Giáo dục Mầm non 
             | 
            
             12 
             | 
            
             M 
             | 
            
             100 
             | 
            
             Điểm 2 môn Văn + Toán >= 3,0 (không có điểm 0) (đề thi khối D hoặc M) 
             | 
            
             Dự thi năng khiếu môn đọc, kể diễn cảm và hát 
             | 
        
        
            | 
             Ngành 7: GD thể chất - CTĐ 
             | 
            
             18 
             | 
            
             T 
             | 
            
             55 
             | 
            
             Điểm 2 môn Sinh + Toán >= 3,0 (không có điểm 0) (đề thi khối B hoặc T) 
             | 
            
             Dự thi môn: Năng khiếu TDTT 
             | 
        
        
            | 
             Ngành 8: Tin học (ngoài SP) 
             | 
            
             25 
             | 
            
             A 
             | 
            
             50 
             | 
            
             8.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Ngành 9: Tài chính – Ngân hàng 
             | 
            
             26 
             | 
            
             A 
             | 
            
             30 
             | 
            
             8.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Ngành 10: Kế toán 
             | 
            
             28 
             | 
            
             A 
             | 
            
             95 
             | 
            
             8.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Ngành 11: Tiếng Anh (ngoài SP) 
             | 
            
             29 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             77 
             | 
            
             8.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Tổng 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
            
             524 
             | 
            
               
             | 
            
               
             | 
        
    
+ Nguồn tuyển NV2:  Những thí sinh đã dự  thi tuyển sinh đại học theo đề thi chung của Bộ năm 2011. trong đó:
- Các ngành Sư phạm tuyển những thí sinh có hộ khẩu trong tỉnh Đắk Lắk
- Các ngành ngoài sư  phạm tuyển sinh trong cả nước 
 
 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM ĐÀ LẠT
Điểm sàn các ngành Cao đẳng Sư phạm:
    
        
            | 
             Khối 
             | 
            
             Các ngành xét tuyển 
             | 
            
             Điểm sàn nhận hồ  
            sơ xét tuyển – KV1 1 
             | 
        
        
            | 
             Nhóm  
            ĐTUT 1 
             | 
            
             Nhóm  
            ĐTUT 2 
             | 
            
             HS PT 
             | 
        
        
            | 
             A 
             | 
            
             Toán học, Tin học, Lý - KTCN, 
            GD Tiểu học 
             | 
            
             6,5 
             | 
            
             7,5 
             | 
            
             8,5 
             | 
        
        
            | 
             B 
             | 
            
             Sinh - Hóa 
             | 
            
             7,5 
             | 
            
             8,5 
             | 
            
             9,5 
             | 
        
        
            | 
             C 
             | 
            
             Ngữ văn, Sử - GDCD,  
            Địa - KTNN, GD Tiểu học 
             | 
            
             7,5 
             | 
            
             8,5 
             | 
            
             9,5 
             | 
        
        
            | 
             D 
             | 
            
             Tiếng Anh, GD Tiểu học 
             | 
            
             6,5 
             | 
            
             7,5 
             | 
            
             8,5 
             | 
        
    
Tuyển sinh thí sinh đang sinh sống và có hộ khẩu thường trú tại tỉnh Lâm Đồng - KV 1)
Điểm sàn các ngành Cao đẳng ngoài Sư phạm:
    
        
            | 
             Khối 
             | 
            
             Các ngành xét tuyển 
             | 
            
             Điểm sàn nhận hồ  
            sơ xét tuyển – KV1 1 
             | 
        
        
            | 
             Nhóm  
            ĐTUT 1 
             | 
            
             Nhóm  
            ĐTUT 2 
             | 
            
             HS PT 
             | 
        
        
            | 
             A 
             | 
            
             Tin học ứng dụng, Công nghệ thiết bị  
            trường học 
             | 
            
             5,0 
             | 
            
             6,0 
             | 
            
             7,0 
             | 
        
        
            | 
             B 
             | 
            
             Công nghệ Sinh học, CN thiết bị  
            trường học 
             | 
            
             6,0 
             | 
            
             7,0 
             | 
            
             8,0 
             | 
        
        
            | 
             C 
             | 
            
             Thư viện - Thông tin, Văn hóa - Du lịch 
             | 
            
             6,0 
             | 
            
             7,0 
             | 
            
             8,0 
             | 
        
        
            | 
             D 
             | 
            
             Tiếng Anh thương mại - Du lịch 
             | 
            
             5,0 
             | 
            
             6,0 
             | 
            
             7,0 
             | 
        
    
- Tuyển sinh thí sinh trong cả nước
- Đây là điểm sàn KV1, các khu vực kế tiếp cách nhau 1,0 điểm (VD: nhóm HSPT: KV2-NT: 8,0. KV2: 9,0. KV3: 10,0 điểm. Các nhóm đối tượng cách nhau 1,0 điểm)
Ghi chú:
1. ĐIỂM SÀN là điểm thực thi 3 môn, không tính điểm ưu tiên khu vực.
2. ĐIỂM SÀN là điểm để nộp hồ sơ xét tuyển, không phải là ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN. TS nộp HSXT đến hết ngày 15/9/2011,  ngày 17/9/2011 Trường mới công bố ĐIỂM CHUẨN TRÚNG TUYỂN (cả NV1 và NV2)
3. Trường nhận HSXT của cả thí sinh dự thi ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG thi theo đề thi chung của Bộ GD&ĐT.
4. Những thí sinh có điểm thi thấp, dưới điểm sàn… có thể nộp hồ sơ dự thi vào các ngành năng khiếu. Khối C lấy điểm môn Văn để thi vào ngành SP Âm nhạc; Khối B lấy điểm môn Toán + Sinh để thi vào ngành GD Thể chất; Khối D lấy điểm môn Toán + Văn để thi vào ngành GD Mầm non. Thời hạn nộp hồ sơ dự thi các môn NĂNG KHIẾU: 01/9/2011, ngày thi các môn năng khiếu: 06/9/2011.
5. HỒ SƠ XÉT TUYỂN gồm:                  
-           Giấy chứng nhận điểm thi Đại học, Cao đẳng (Giấy số 1)            
-           02 bì thư có dán tem (tem 2500 đồng), ghi rõ địa chỉ của người nhận      
-           Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng    
 
 
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM GIA LAI
    
        
            | 
               
            Ngành 
             | 
            
             Mã 
            ngành 
             | 
            
             Khối 
            thi 
             | 
            
               
            Điểm TT NV1 
              
             | 
            
             Chỉ tiêu 
            NV2 
             | 
            
             Điểm xét NV2 
             | 
            
             Ghi chú 
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Toán - Tin 
             | 
            
             01 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             20 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Lý - KTCN 
             | 
            
             02 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             23 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Sinh - Hóa 
             | 
            
             03 
             | 
            
             B 
             | 
            
             11.5 
             | 
            
             10 
             | 
            
             11.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm KTNN-KTCN-KTGĐ 
             | 
            
             04 
             | 
            
             A 
            B 
             | 
            
             10.0 
            11.0 
             | 
            
             15 
            15 
             | 
            
             10.0 
            11.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Văn-GDCD 
             | 
            
             05 
             | 
            
             C 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
             17 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Địa - Sử 
             | 
            
             06 
             | 
            
             C 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
             27 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Tiếng Anh 
             | 
            
             07 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             18 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Âm Nhạc 
             | 
            
             08 
             | 
            
             N 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             29 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             Môn NK hệsố 2 
             | 
        
        
            | 
             Sư phạm Mỹ Thuật 
             | 
            
             09 
             | 
            
             H 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             28 
             | 
            
             10.0 
             | 
        
        
            | 
             Giáo dục Thể chất 
             | 
            
             10 
             | 
            
             T 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             25 
             | 
            
             10.0 
             | 
        
        
            | 
             Giáo dục Tiểu học 
             | 
            
             11 
             | 
            
             A 
            C 
             | 
            
             11.5 
            11.5 
             | 
            
             5 
            5 
             | 
            
             11.5 
            11.5 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Giáo dục Mầm non 
             | 
            
             12 
             | 
            
             M 
             | 
            
             12.0 
             | 
            
             08 
             | 
            
             12.0 
             | 
            
               
             | 
        
        
            | 
             Tiếng Anh (NSP) 
             | 
            
             13 
             | 
            
             D1 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             47 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             Tuyển sinh cả nước 
             | 
        
        
            | 
             Quản trị văn phòng (NSP) 
             | 
            
             14 
             | 
            
             C 
             | 
            
             11.0 
             | 
            
             76 
             | 
            
             11.0 
             | 
        
        
            | 
             Công nghệ thông tin (NSP) 
             | 
            
             15 
             | 
            
             A 
             | 
            
             10.0 
             | 
            
             78 
             | 
            
             10.0 
             | 
        
    
Đối tượng ưu tiên
- Nhóm ưu tiên 1(đối tượng 01,02,03,04): - Hạ 2.0 điểm so với điểm chuẩn
- Nhóm ưu tiên 2 (đối tượng 05,06,07):     - Hạ 1.0 điểm so với điểm chuẩn
- HSPT (các đối tượng còn lại):                 - Như điểm chuẩn
Khu vực tuyển sinh
 Đối với các ngành sư phạm (trừ ngành Sư phạm KTNN-KTCN-KTGĐ) 
- Khu vực 1: Hạ 1.5 so với điểm chuẩn
- Khu vực 2-NT: Hạ 1.0 điểm so với điểm chuẩn
- Khu vực 2: Hạ 0.5 điểm so với điểm chuẩn
- Khu vực 3: Như điểm chuẩn
Đối với các ngành ngoài sư phạm và ngành Sư phạm KTNN-KTCN-KTGĐ
- Khu vực 1:  Hạ 3.0 so với điểm chuẩn
- Khu vực 2-NT: Hạ 2.0 điểm so với điểm chuẩn
- Khu vực 2: Hạ 1.0 điểm so với điểm chuẩn
- Khu vực 3: Như điểm chuẩn