Điểm chuẩn 2011: Trường ĐH Phú Yên
Tên ngành đào tạo
|
Mã
ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn
NV1
|
Điểm xét
NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
Bậc Đại học
|
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
101
|
A
|
13.0
|
13.0
|
5
|
C
|
14.0
|
14.0
|
5
|
D1
|
13.0
|
13.0
|
5
|
Giáo dục Mầm non
|
102
|
M
|
13.0
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
104
|
A
|
13.0
|
13.0
|
32
|
Sư phạm Lịch sử
|
105
|
C
|
14.0
|
14.0
|
29
|
Tin học
|
201
|
A
|
Không tổ chức đào tạo
|
|
|
D1
|
|
|
Văn học
|
202
|
C
|
14.0
|
14.0
|
26
|
Sinh học
|
203
|
B
|
14.0
|
14.0
|
23
|
Việt Nam học
|
204
|
C
|
14.0
|
14.0
|
20
|
D1
|
13.0
|
13.0
|
16
|
Bậc Cao đẳng
|
|
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C65
|
A
|
10.0
|
10.0
|
15
|
C
|
11.0
|
11.0
|
16
|
D1
|
10.0
|
10.0
|
10
|
Giáo dục Mầm non
|
C66
|
M
|
10.0
|
10.0
|
38
|
Sư phạm Vật lý - Kỹ thuật CN
|
C67
|
A
|
10.0
|
10.0
|
38
|
Sư phạm tiếng Anh
|
C68
|
D1
|
10.0
|
10.0
|
38
|
Giáo dục công dân
|
C69
|
C
|
11.0
|
11.0
|
39
|
Sư phạm Âm nhạc - CTĐ
|
C70
|
N
|
11.0
|
11.0
|
30
|
Sư phạm Mỹ thuật - CTĐ
|
C71
|
H
|
11.0
|
11.0
|
28
|
Giáo dục Thể chất - CTĐ
|
C72
|
T
|
11.0
|
11.0
|
27
|
Kế toán
|
C73
|
A
|
10.0
|
10.0
|
23
|
D1
|
10.0
|
10.0
|
18
|
Quản trị kinh doanh
|
C74
|
A
|
10.0
|
10.0
|
21
|
D1
|
10.0
|
10.0
|
10
|
Chăn nuôi- Thú y
|
C75
|
A
|
10.0
|
10.0
|
24
|
B
|
11.0
|
11.0
|
14
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
C76
|
A
|
10.0
|
10.0
|
38
|
+ Chênh lệch giữa các nhóm đối tượng ưu tiên là 1 điểm.
+ Chênh lệch giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 0,5 điểm đối với ngành sư phạm.
+ Chênh lệch giữa các khu vực ưu tiên kế tiếp nhau là 1 điểm đối với các ngành ngoài sư phạm (chỉ áp dụng cho thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Phú Yên).
- Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển NV2 vào các ngành đại học, cao đẳng từ ngày 25-8-2011 đến 15-9-2011. Hồ sơ xét tuyển NV2 được gửi qua bưu điện hoặc gửi trực tiếp, gồm:
+ Giấy chứng nhận điểm thi ĐH số 1 có dấu đỏ và chữ ký của trường tổ chức thi.
+ Lệ phí xét tuyển: 15.000 đồng/thí sinh.
+ Bì thư ghi địa chỉ liên hệ của thí sinh đã dán sẵn tem.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày bắt đầu nhận hồ sơ xét tuyển NV2 (từ 25-8 đến 10-9-2011), thí sinh theo dõi tình hình và số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển được thông báo công khai trên website của Trường đại học Phú Yên theo địa chỉ: http://www.pyu.edu.vn/ để nộp hoặc rút hồ sơ đăng ký xét tuyển theo quy định.
- Đối với các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng, điểm đăng ký xét tuyển NV2 là điểm thi đại học các khối thi tương ứng hoặc điểm thi các môn.
+ Nếu có điểm thi đại học các khối thi N, H, T đạt từ điểm sàn cao đẳng trở lên, thí sinh gửi giấy chứng nhận điểm thi số 1 để xét tuyển, không phải qua thi tuyển các môn năng khiếu.
+ Nếu thí sinh có điểm thi đại học các khối B, C có nguyện vọng đăng ký vào các ngành năng khiếu, trình độ cao đẳng thì lấy điểm thi các môn tương ứng làm cơ sở xét tuyển: Sư phạm Âm nhạc - CTĐ: điểm môn văn khối C; Sư phạm Mỹ thuật - CTĐ: điểm môn văn khối C; Giáo dục Thể chất - Sinh: điểm toán, sinh khối B. Ngoài ra thí sinh còn phải dự thi các môn năng khiếu theo quy định của khối thi vào ngày 17-9-2011 tại Trường đại học Phú Yên:
Sư phạm Âm nhạc - CTĐ: Hát, Thẩm âm - Tiết tấu;
Sư phạm Mỹ thuật - CTĐ: Hình họa, Trang trí;
Giáo dục Thể chất - Sinh: Năng khiếu thể thao.
- Nơi nhận hồ sơ xét tuyển NV2: Phòng đào tạo Trường đại học Phú Yên, 18 Trần Phú, TP Tuy Hòa, Phú Yên.
Xét tuyển NV2 các ngành liên kết đào tạo ĐH với Trường đại học Kinh tế Huế (DHK)
Tên ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm sàn NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Kinh tế
|
411
|
A, D1, D2, D3, D4
|
13.0
|
49
|
Quản trị kinh doanh
|
421
|
A, D1, D2, D3, D4
|
15.0
|
46
|
Kế toán
|
441
|
A, D1, D2, D3, D4
|
16.0
|
50
|
Tài chính - Ngân hàng
|
451
|
A, D1, D2, D3, D4
|
17.0
|
50
|
- Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh: Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Gia Lai, Kon Tum, Đắk Nông, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
- Địa chỉ nộp hồ sơ: Ban khảo thí - đảm bảo chất lượng giáo dục, Đại học Huế, số 2 Lê Lợi, TP Huế