Điểm chuẩn 2011: CĐSP Hà Nội, CĐSP Trung ương
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM HÀ NỘI
Điểm trúng tuyển (Đối với học sinh phổ thông, khu vực 3)
Ngành 01, SP Toán (khối A):
|
22,0
|
Ngành 12, SP Âm nhạc (khối N):
|
12,0
|
Ngành 02, SP Tin (khối A):
|
12,0
|
Ngành 13, SP Vật lý (khối A):
|
18,0
|
Ngành 03, SP Hoá (khối A):
|
19,0
|
Ngành 14, GD Mầm non (khối M):
|
20,5*
|
Ngành 03, SP Hoá (khối B):
|
17,0
|
Ngành 15, SP Kỹ thuật (khối A):
|
18,0
|
Ngành 04, SP Sinh (khối B):
|
12,0
|
Ngành 15, SP Kỹ thuật (khối B):
|
19,0
|
Ngành 05, SP Địa lý (khối A):
|
15,0
|
Ngành 20, Tiếng Anh (khối D1):
|
19,5*
|
Ngành 05, SP Địa lý (khối C):
|
16,0
|
Ngành 21, Việt Nam học (khối C, D1):
|
12,0
|
Ngành 06, SP Ngữ văn (khối C):
|
17,0
|
Ngành 22, Công nghệ thông tin (khối A):
|
10,0
|
Ngành 07, SP Lịch sử (khối C):
|
13,5
|
Ngành 23, Khoa học Thư viện (khối A, D1):
|
10,0
|
Ngành 08, SP tiếng Anh (khối D1):
|
22,0*
|
Ngành 23, Khoa học Thư viện (khối C):
|
11,0
|
Ngành 09, GD Tiểu học (khối D1):
|
18,5
|
Ngành 24, Tiếng Trung Quốc (khối D1):
|
13,0
|
Ngành 10, GD Thể chất (khối T):
|
13,5*
|
Ngành 25, Công tác xã hội (khối A, D1):
|
10,0
|
Ngành 11, SP Mỹ thuật (khối H):
|
15,0
|
Ngành 25, Công tác xã hội (khối C):
|
11,0
|
(*): môn 3 hệ số 2.
- Các khu vực kế tiếp giảm 0,5 điểm. - Các đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1,0 điểm.
Nhận giấy báo kết quả thi tuyển sinh 2011: Nhà trường gửi Giấy báo trúng tuyển cho thí sinh trúng tuyển; Giấy chứng nhận kết quả thi cho thí sinh đạt kết quả thi không thấp hơn điểm sàn với hệ cao đẳng và Giấy báo điểm cho thí sinh có kết quả thi dưới điểm sàn hệ cao đẳng qua các Sở Giáo dục và Đào tạo địa phương. Đối với thí sinh nộp hồ sơ đăng ký dự thi tại trường CĐSP Hà Nội (mã 99) sẽ nhận các giấy báo trên qua bưu điện (theo địa chỉ thí sinh đã đăng ký).
Lưu ý: các giấy trên chỉ cấp 01 lần.
Thời gian nhập học: tại phòng Công tác Học sinh sinh viên cơ sở 1, trường CĐSP Hà Nội (trong giờ hành chính). Khi đến nhập học, yêu cầu thí sinh mang theo: Giấy báo trúng tuyển và nhập học; Hồ sơ nhập học (có hướng dẫn chi tiết đính kèm). Cụ thể:
- Các ngành SP Toán học, SP Tin học, SP Hoá học, SP Sinh học, SP Địa lý, SP Vật lý, SP Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Khoa học thư viện, Công tác xã hội, GD Thể chất, SP Mỹ thuật, SP Âm nhạc: ngày 8/9/2011.
- Các ngành SP Ngữ văn, SP Lịch sử, SP tiếng Anh, GD Tiểu học, GD Mầm non, tiếng Anh (TM-DL), Việt Nam học, tiếng Trung Quốc: ngày 9/9/2011.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG SƯ PHẠM TRUNG ƯƠNG
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm trúng tuyển NV1
|
Điểm nhận hồ sơ NV2
|
Chỉ tiêu cần tuyển NV2
|
SP GD Mầm non
|
01
|
M
|
17.5
|
|
|
SP Âm nhạc
|
02
|
N
|
17.0
|
|
|
SP Mỹ thuật
|
03
|
H
|
16.0
|
16,0
(Đã tính hệ số)
|
05
|
SP Giáo dục Đặc biệt
|
04
|
M
|
10.0
|
|
|
SP Công nghệ
|
05
|
A, D
|
10.0
|
10,0
|
37
|
B
|
11.0
|
11,0
|
SP Giáo dục Công dân
|
06
|
C
|
15.5
|
|
|
D1
|
15.5
|
|
|
Công tác xã hội
|
07
|
C
|
11.0
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
08
|
A, D
|
10.0
|
10,0
|
24
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Khoa học Thư viện
|
09
|
A, D
|
10.0
|
10,0
|
39
|
B, C
|
11.0
|
11,0
|
Quản trị văn phòng
|
10
|
C
|
12.0
|
|
|
D1
|
12.0
|
|
|
Thư ký văn phòng
|
11
|
C
|
11.0
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
Thiết kế thời trang
|
12
|
H
|
16.0
|
16,0
(Đã tính hệ số)
|
23
|
Quản lý văn hoá
|
13
|
C
|
11.0
|
11,0
|
36
|
D1
|
10.0
|
10,0
|
Việt Nam học (chuyên ngành văn hoá du lịch)
|
15
|
C
|
11.0
|
|
|
D1
|
10.0
|
|
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
16
|
A, D
|
10.0
|
10,0
|
54
|
B
|
11.0
|
11,0
|
SP Tin học
|
17
|
A, D
|
11.0
|
|
|
B
|
10.0
|
|
|
Đồ họa
|
18
|
H
|
16.0
|
16,0
(Đã tính hệ số)
|
05
|
Hệ thông thông tin quản lý
|
19
|
A,D
|
|
10,0
|
55
|
|
B,C
|
|
11,0
|
Tuyển sinh theo địa chỉ 420 (Ngành GD Mầm non: 300, ngành Công tác xã hội 60, ngành Công nghệ thông tin: 60)