Điểm chuẩn 2011: CĐ Công nghiệp Huế, CĐ Công nghiệp Tuy Hòa
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP HUẾ
TT
|
Tên ngành
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Chỉ tiêu
|
Điểm trúng tuyển
|
|
|
1
|
Tin học ứng dụng
|
01
|
A, D1
|
50
|
13.0
|
|
2
|
Kế toán
|
02
|
A, D1
|
150
|
15.0
|
|
3
|
CNKT cơ khí
|
03
|
A
|
100
|
14.0
|
|
4
|
CNKT ô tô
|
04
|
A
|
50
|
14.0
|
|
5
|
CNKT điện, điện tử
|
05
|
A
|
150
|
13.5
|
|
7
|
CNKT nhiệt
|
07
|
A
|
50
|
10.0
|
|
8
|
CNKT điện tử, truyền thông
|
08
|
A
|
50
|
14.5
|
|
9
|
CNKT Đ.khiển và TĐ hoá
|
09
|
A
|
50
|
10.0
|
|
10
|
Truyền thông và mạng MT
|
10
|
A
|
50
|
10.0
|
|
11
|
Tài chính - Ngân hàng
|
11
|
A, D1
|
50
|
15.5
|
|
12
|
CNKT cơ điện tử
|
12
|
A
|
50
|
10.0
|
|
13
|
CNKT hoá học
|
13
|
A, B
|
50
|
11.0
|
|
14
|
CNKT môi trường
|
14
|
A, B
|
50
|
12.5
|
|
15
|
VN học (HD du lịch)
|
15
|
A, D1
|
50
|
10.0
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
950
|
|
|
* Ghi chú:
_ Ngày nhập học: 25/8/2011
_ Địa điểm: Trường CĐ Công nghiệp Huế, 70 Nguyễn Huệ, TP Huế.
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP TUY HÒA
TT
|
Tên ngành
|
Mã
ngành
|
Khối
thi
|
Điểm trúng tuyển NV 1 và xét NV2
|
Chỉ tiêu
NV2
|
|
Trình độ Cao đẳng
|
|
|
|
|
1
|
Tin học ứng dụng
|
01
|
A
|
10
|
20
|
2
|
Tin học ứng dụng
|
01
|
D1
|
10
|
20
|
3
|
Kế toán
|
02
|
A
|
10
|
30
|
4
|
Kế toán
|
02
|
D1
|
10
|
30
|
5
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
03
|
A
|
10
|
30
|
6
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
03
|
B
|
11
|
30
|
7
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
04
|
A
|
10
|
60
|
8
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
05
|
A
|
10
|
60
|
9
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông
|
06
|
A
|
10
|
25
|
10
|
Công nghệ kĩ thuật trắc địa
|
07
|
A
|
10
|
20
|
13
|
Tài chính - Ngân hàng
|
08
|
A
|
10
|
15
|
14
|
Tài chính - Ngân hàng
|
08
|
D1
|
10
|
15
|
15
|
Công nghệ kĩ thuật địa chất
|
09
|
A
|
10
|
25
|
16
|
Công nghệ điều khiển và tự động hóa
|
10
|
A
|
10
|
20
|
17
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
11
|
A
|
10
|
15
|
18
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
11
|
D1
|
10
|
15
|
19
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
A
|
10
|
20
|
20
|
Quản trị kinh doanh
|
12
|
D1
|
10
|
20
|
21
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
13
|
A
|
10
|
25
|
22
|
Công nghệ kĩ thuật môi trường
|
13
|
B
|
11
|
25
|
23
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
14
|
A
|
10
|
15
|
24
|
Thiết kế đồ họa
|
15
|
A
|
10
|
10
|
25
|
Thiết kế đồ họa
|
15
|
D1
|
10
|
10
|
26
|
Quản lí đất đai
|
16
|
A
|
10
|
25
|
- Đối tượng xét tuyển NV2: Thí sinh đã dự thi Đại học, Cao đẳng năm 2011 đạt mức điểm sàn theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo cho từng khối thi (cụ thể, các khối A, D1: 10 điểm, khối B: 11 điểm).
- Hồ sơ đăng ký xét tuyển nguyện vọng 2: Phiếu chứng nhận điểm thi Đại học, Cao đẳng năm 2011 (phiếu số 1) và Lệ phí xét tuyển (15.000 đồng/1 hồ sơ).
- Địa điểm nộp hồ sơ: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tại địa chỉ:
Phòng Công tác Học sinh sinh viên, Trường CĐ Công Nghiệp Tuy Hòa, Phường 8, TP Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên. Điện thoại: 057.3838241.