Điểm chuẩn 2011: CĐ Tài chính Hải quan, CĐ Công nghệ Thủ Đức, CĐ KTKT Phú Lâm
Trường CĐ Tài chính Hải quan
Ngành học
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
- Tài chính – Ngân hàng
|
A
|
21,5
|
- Kế toán
|
A
|
19
|
- Hệ thống thông tin quản lí
|
A
|
19
|
- Quản trị kinh doanh
|
A
|
21
|
- Kinh doanh thương mại
|
D1
|
19
|
Trường CĐ Công nghệ Thủ Đức
Ngành học
|
Khối
|
Điểm chuẩn NV1
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
Kế toán
|
A
|
12.5
|
D1
|
12.5
|
Quản trị kinh doanh
|
A
|
12.5
|
D1
|
12.5
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
A
|
10.0
|
Công nghệ thông tin
|
A
|
12.0
|
Trường CĐ Kinh tế Kỹ thuật Phú Lâm
Các ngành đào tạo cao đẳng
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn NV1 và xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
- Công nghệ thông tin
|
01
|
A, D1
|
10,0
|
200
|
- Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
02
|
A
|
10,0
|
150
|
- Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử
|
03
|
A
|
10,0
|
150
|
- Kế toán
|
04
|
A, D1
|
10,0
|
300
|