Điểm chuẩn 2009 – Viện Đại học mở Hà Nội
Ngày 10-8-2009, Hội đồng tuyển sinh Viện Đại học Mở Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển và điểm xét nguyện vọng 2 của trường. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn các ngành mỹ thuật công nghiệp môn vẽ hình họa và bố cục màu hệ số 2; ngành kiến trúc môn vẽ mỹ thuật hệ số 2; ngành quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn, hướng dẫn du lịch, tiếng Anh, tiếng Trung môn tiếng Anh hệ số 2.
Viện ĐH Mở Hà Nội dự kiến xét tuyển chỉ tiêu NV2 các ngành: Tin học ứng dụng, Điện tử thông tin, Luật kinh tế và luật quốc tế (cả khối A và khối D1), Tiếng Anh, Công nghệ sinh học, Quản trị du lịch khách sạn và Hướng dẫn du lịch.
Chỉ tiêu xét nguyện vọng 2 từng ngành sẽ công bố sau. Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển NV2 sẽ cao hơn 1 điểm so với điểm chuẩn tương ứng của từng ngành.
Đối với các ngành CĐ sẽ nhận hồ sơ xét tuyển theo NV2 với mức điểm bằng điểm sàn CĐ của từng khối thi của Bộ GD-ĐT. Riêng đối với CĐ ngành mỹ thuật công nghiệp chỉ nhận hồ sơ xét tuyển đối với thí sinh đã dự thi tại Viện ĐH Mở Hà Nội với mức điểm từ 31 trở lên (đã tính hệ số môn năng khiếu). Thời hạn bắt đầu nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển (qua đường bưu điện) là ngày 25-8.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm chuẩn 2009
|
Hệ Đại học
|
Tin học ứng dụng
|
101
|
A
|
13,5
|
13,5
|
Điện tử thông tin
|
102
|
A
|
13,5
|
13,5
|
Mỹ thuật công nghiệp
|
|
|
|
|
- Nội, ngoại thất
|
103
|
H
|
36,0
|
34,5
|
- Thời trang, đồ họa
|
104
|
H
|
36,0
|
34,5
|
Kiến trúc
|
105
|
V
|
20,5
|
21,5
|
Công nghệ sinh học
|
301
|
A
|
13,5
|
13,5
|
B
|
20,0
|
17,0
|
Kế toán
|
401
|
D1
|
16,0
|
16,0
|
Quản trị kinh doanh
|
402
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
Quản trị kinh doanh du lịch khách sạn
|
403
|
D1
|
18,0
|
19,0
|
Hướng dẫn du lịch
|
404
|
D1
|
18,0
|
19,0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
405
|
A
|
15,0
|
16,0
|
D1
|
16,0
|
16,5
|
Luật kinh tế
|
501
|
A, D1
|
|
13,5
|
Luật quốc tế
|
502
|
A, D1
|
|
13,5
|
Tiếng Anh
|
701
|
D1
|
18,0
|
18,5
|
Tiếng Trung
|
702
|
D1
|
18,0
|
19,0
|