Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Sư phạm Hà Nội
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển tuyển sinh ĐH năm 2009. Đây là mức điểm đối với HSPT-KV3, đối với mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp sẽ giảm 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm.
Điều kiện xét tuyển vào ngành sư phạm thể dục thể thao: tổng điểm hai môn sinh và toán đạt từ 8 điểm trở lên. Điều kiện xét tuyển vào ngành sư phạm âm nhạc, sư phạm mỹ thuật: điểm môn văn phải đạt từ 4 điểm trở lên.
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội xét tuyển 161 chỉ tiêu nguyện vọng 2 cho sáu ngành hệ ĐH và 60 chỉ tiêu nguyện vọng 2 hệ CĐ. Hồ sơ gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Sư phạm Hà Nội (mã trường SPH), 136 Xuân Thủy, quận Cầu Giấy, Hà Nội từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009 theo đường bưu điện.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 - 2009
|
Chỉ tiêu xét tuyển NV2
|
SP Toán
|
101
|
A
|
22,0
|
22,0
|
|
SP Tin
|
102
|
A
|
16,5
|
16,5
|
|
SP Vật lý
|
103
|
A
|
19,0
|
21,5
|
|
SP Kỹ thuật công nghiệp
|
104
|
A
|
15,0
|
15,0
|
24
|
Công nghệ thông tin
|
105
|
A
|
17,0
|
16,0
|
51
|
Toán học
|
111
|
A
|
17,0
|
17,5
|
16
|
SP Hóa
|
201
|
A
|
23,0
|
20,5
|
|
Hóa học
|
202
|
A
|
17,0
|
16,0
|
|
SP Sinh
|
301
|
B
|
24,5
|
20,5
|
|
Sinh học
|
302
|
A
|
|
16,0
|
|
B
|
23,5
|
16,0
|
|
SP Ngữ văn
|
601
|
C
|
21,0
|
23,0
|
|
D1,2,3
|
20,5
|
17,0
|
|
SP Lịch sử
|
602
|
C
|
22,0
|
22,5
|
|
D1,2,3
|
20,0
|
16,0
|
|
SP Địa lý
|
603
|
A
|
18,0
|
17,5
|
|
C
|
22,0
|
23,0
|
|
SP Tâm lý giáo dục
|
604
|
A
|
|
17,5
|
|
B
|
16,0
|
16,5
|
|
D1,2,3
|
17,0
|
16,0
|
|
Giáo dục chính trị
|
605
|
C
|
18,5
|
17,0
|
31
|
D1,2,3
|
16,5
|
15,0
|
Việt Nam học
|
606
|
C
|
19,5
|
16,5
|
10
|
D1
|
16,5
|
15,0
|
Lịch sử
|
|
C
|
20,0
|
|
|
Công tác xã hội
|
609
|
C
|
16,0
|
17,5
|
|
Giáo dục chính trị - Giáo dục quốc phòng
|
610
|
C
|
19,0
|
15,0
|
29
|
Giáo dục công dân
|
613
|
C
|
|
17,0
|
|
D1,2,3
|
|
15,0
|
|
Văn học
|
611
|
C
|
17,0
|
20,0
|
|
D1,2,3
|
15,0
|
17,0
|
|
Ngôn ngữ
|
612
|
C
|
20,0
|
20,0
|
|
D1,2,3
|
22,0
|
17,0
|
|
Tâm lý học
|
614
|
A
|
|
16,5
|
|
B
|
15,0
|
18,0
|
|
D1,2,3
|
15,0
|
15,5
|
|
SP tiếng Anh
|
701
|
D1
|
22,5
|
28,0
|
|
SP Tiếng Pháp
|
703
|
D1
|
20,0
|
22,5
|
|
D3
|
20,0
|
21,0
|
|
SP Âm nhạc (đã nhân hệ số)
|
801
|
N
|
25,5
|
26,0
|
|
SP Mỹ thuật (đã nhân hệ số)
|
802
|
H
|
27,0
|
24,5
|
|
SP Thể dục thể thao (đã nhân hệ số)
|
901
|
T
|
28,0
|
22,5
|
|
SP Mầm non
|
903
|
M
|
18,5
|
18,5
|
|
SP Giáo dục tiểu học
|
904
|
D1,2,3
|
19,0
|
17,5
|
|
SP Giáo dục đặc biệt
|
905
|
C
|
16,5
|
18,0
|
|
D1
|
16,0
|
15,0
|
|
Quản lý giáo dục
|
906
|
A
|
15,0
|
15,0
|
|
C
|
15,0
|
19,0
|
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
|
SP Triết học
|
907
|
C
|
15,0
|
20,0
|
|
D1,2,3
|
15,0
|
15,0
|
|
Hệ Cao đẳng
|
Công nghệ thiết bị trường học
|
C65
|
A
|
|
10,0
|
30
|
B
|
|
11,0
|
30
|
