Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Kinh tế quốc dân

Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển nguyện vọng 1. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.

Trường ĐH Kinh tế quốc dân không xét tuyển NV2. Những thí sinh đủ điểm sàn trúng tuyển vào trường (22,5 đối với khối A và 21 điểm đối với khối D1) nhưng không trúng tuyển ngành đã đăng ký được chuyển sang những ngành khác còn chỉ tiêu. Thông tin chi tiết, thí sinh có thể tìm hiểu tại Phòng đào tạo hoặc trên website của trường tại địa chỉ http://www.neu.edu.vn/.

 

 

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Mã ngành

Khối

Điểm chuẩn 2009

Ngành Kinh tế gồm:

 

 

 

Kinh tế và Quản lý đô thị

410

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế và Quản lý điạ chính

411

A

22.5

D1

21.0

Kế hoạch

412

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế phát triển

413

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế và Quản lý môi trường

414

A

22.5

D1

21.0

Quản lý kinh tế

415

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế và Quản lý công

416

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế nông nghiệp và Phát triển nông thôn

417

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế đầu tư

418

A

24.5

Kinh tế bảo hiểm

419

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế quốc tế

420

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế lao động

421

A

22.5

D1

21.0

Toán tài chính

422

A

22.5

D1

21.0

Toán kinh tế

423

A

22.5

D1

21.0

Thống kê kinh tế xã hội

424

A

22.5

D1

21.0

Bảo hiểm xã hội

448

A

22.5

D1

21.0

Hải quan

449

A

22.5

D1

21.0

Kinh tế học

450

A

22.5

D1

21.0

Ngành Quản trị kinh doanh gồm:

 

 

 

Quản trị kinh doanh quốc tế

426

A

22.5

D1

21.0

Quản trị kinh doanh Du lịch và khách sạn

427

A

22.5

D1

21.0

Quản trị nhân lực

428

A

22.5

D1

21.0

Marketing

429

A

22.5

D1

21.0

Quản trị quảng cáo

430

A

22.5

D1

21.0

Quản trị kinh doanh Thương mại

431

A

22.5

D1

21.0

Thương mại quốc tế

432

A

22.5

D1

21.0

Quản trị kinh doanh Công nghiệp và xây dựng

433

A

22.5

D1

21.0

Quản trị chất lượng

434

A

22.5

D1

21.0

Quản trị kinh doanh tổng hợp

435

A

22.5

D1

21.0

Quản trị kinh doanh bất động sản

436

A

22.5

D1

21.0

Quản trị kinh doanh Lữ hành và Hướng dẫn du lịch

445

A

22.5

D1

21.0

Thẩm định giá

446

A

22.5

Thống kê kinh doanh

447

A

22.5

D1

21.0

Ngành Tài chính - Ngân hàng gồm:

 

 

 

Ngân hàng

437

A

27.0

D1

26.0

Tài chính doanh nghiệp

438

A

27.0

D1

26.0

Tài chính doanh nghiệp (tiếng Pháp)

439

A

26.0

D1

25.0

Tài chính công

440

A

26.0

D1

25.0

Thị trường chứng khóan

441

A

26.0

D1

25.0

Tài chính quốc tế

451

A

26.0

D1

25.0

Ngành Kế toán gồm:

 

 

 

Kế toán tổng hợp

442

A

26.5

Kiểm toán

443

A

27.5

Ngành Hệ thống thông tin kinh tế gồm:

 

 

 

Tin học kinh tế

444

A

22.5

D1

21.0

Hệ thống thống tin quản lý

453

A

22.5

D1

21.0

Ngành Luật gồm:

 

 

 

Luật kinh doanh

545

A

22.5

D1

21.0

Luật kinh doanh quốc tế

546

A

22.5

D1

21.0

Ngành Khoa học máy tính

* Chuyên ngành Công nghệ thông tin

146

A

22.5

Các lớp tuyển sinh theo đặc thù riêng:

 

 

 

Ngành Tiếng Anh

* Chuyên ngành Tiếng Anh Thương mại

701

D1

25.5

1 - Quản trị lữ hành

454

D1

21.5

2 - Quản trị khách sạn

455

D1

21.5

3 - Quản trị kinh doanh tiếng Anh (E-BBA)

457

A,D1

23.5

 

Bản quyền 2008 - 2025 @ Thongtintuyensinh.vn
Hosting @ MinhTuan

Trang chủ Giới thiệu Liên hệ Về đầu trang