Điểm chuẩn 2009 - ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG Hà Nội
ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN vừa công bố điểm chuẩn NV1 và chỉ tiêu, điểm xét tuyển nguyện vọng 2. Đây là mức điểm trúng tuyển đối với HSPT-KV3, đối với mỗi đối tượng ưu tiên kế tiếp giảm 1 điểm, mỗi khu vực ưu tiên kế tiếp giảm 0,5 điểm. Ðồng thời môn ngoại ngữ đã nhân hệ số 2.
Ngành đào tạo
|
Khối thi
|
Điểm chuẩn 2009
|
Ghi chú
|
Nguyện vọng 2
|
Tiếng Anh phiên dịch
|
D1
|
28.0
|
Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Anh từ 25.0 điểm trở lên
|
|
Sư phạm tiếng Anh
|
D1
|
25.0
|
Tiếng Anh Tài chính - Ngân hàng
|
D1
|
29.5
|
Tiếng Anh Quản trị kinh doanh
|
D1
|
28.0
|
Tiếng Anh Kinh tế đối ngoại
|
D1
|
26.0
|
Tiếng Nga phiên dịch
|
D1
|
24.0
|
Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nga từ 24.0 trở lên
|
Xét tuyển 8 NV2 khối thi D2 vào sư phạm tiếng Nga
từ 24.0 trở lên
|
D2
|
Sư phạm tiếng Nga
|
D1
|
24.0
|
D2
|
Tiếng Pháp phiên dịch
|
D1
|
27.0
|
Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp PD từ 27.0 trở lên
|
|
D3
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
D1
|
24.0
|
Điểm trúng tuyển ngành tiếng Pháp SP từ 24.0 trở lên
|
Xét tuyển 28 NV2 khối thi D1 vào sư phạm tiếng Pháp từ 24.0 trở lên
|
D3
|
Tiếng Trung phiên dịch
|
D1
|
25.5
|
Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Trung từ 24.5 trở lên
|
|
D4
|
Sư phạm tiếng Trung
|
D1
|
24.5
|
D4
|
Tiếng Đức phiên dịch
|
D1
|
24.0
|
Điểm trúng tuyển ngành tiếng Đức từ 24.0 trở lên
|
Xét tuyển 46 NV2 khối thi D1, D5 vào tiếng Đức phiên dịch từ 24.0 trở lên
|
D5
|
Tiếng Nhật phiên dịch
|
D1
|
26.5
|
Điểm trúng tuyển chung ngành tiếng Nhật từ 26.0 trở lên
|
|
D6
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
D1
|
26.0
|
D6
|
Tiếng Hàn Quốc phiên dịch
|
D1
|
24.5
|
Điểm trúng tuyển ngành tiếng Hàn Quốc từ 24.5 trở lên
|
|
