Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Thành Đô
Trường Đại học Thành Đô thông báo điểm chuẩn hệ CĐ và chỉ tiêu xét tuyển NV2 hệ ĐH, CĐ. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Trường xét tuyển NV2 hệ ĐH và CĐ đối với những thí sinh dự thi theo đề thi ĐH (của Bộ GD-ĐT) năm 2009 đạt từ điểm sàn ĐH trở lên các khối A ,B, C, D1 được nộp hồ sơ xét tuyển vào các ngành.
Hồ sơ xét tuyển NV2 gồm giấy chứng nhận kết quả điểm thi có dấu đỏ của trường tổ chức thi, ba phong bì có dán tem ghi rõ địa chỉ người nhận, lệ phí đăng ký xét tuyển 20.000 đồng. Thời hạn nộp hồ sơ từ ngày 25-8 đến ngày 10-9-2009.
Hồ sơ gửi về Trung tâm Tuyển sinh và Giới thiệu việc làm Trường ĐH Thành Đô, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội; ĐT: (04) 33861791 - 0983227471 (Km 14, Quốc lộ 32, Đường Hà Nội – Sơn Tây; cách Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội 1km về phía Sơn Tây; đối diện Trung tâm huấn luyện thể thao Quốc gia Hà Nội, Nhổn, Từ Liêm, Hà Nội).
Các ngành đào tạo và xét NV2
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2008
|
Điểm chuẩn và xét NV2 -2009
|
Hệ Đại học (chỉ tiêu 900)
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông
|
103
|
A
|
|
13,0
|
Kế toán
|
105
|
A, D1
|
|
13,0
|
Quản trị kinh doanh
|
107
|
A, D1
|
|
13,0
|
Quản trị văn phòng
|
109
|
A, D1
|
|
13,0
|
C
|
|
14,0
|
Việt Nam học (chuyên ngành Hướng dẫn du lịch)
|
111
|
A, D1
|
|
13,0
|
C
|
|
14,0
|
Tiếng Anh (điểm môn ngoại ngữ phải từ 5 trở lên)
|
112
|
D1
|
|
13,0
|
Hệ Cao đẳng (chỉ tiêu 1.700)
|
Tin học
|
01
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
B
|
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ điện tử viễn thông
|
03
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ cơ khí ôtô
|
04
|
A
|
10,0
|
10,0
|
Kế toán doanh nghiệp
|
05
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
B
|
|
11,0
|
Quản trị kinh doanh công nghiệp
|
07
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
Quản trị kinh doanh khách sạn
|
08
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Quản trị văn phòng
|
09
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Thư viện thông tin
|
10
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Việt Nam học
|
11
|
A, D1
|
10,0
|
10,0
|
C
|
11,0
|
11,0
|
Tiếng Anh (điểm môn ngoại ngữ phải từ 5 trở lên)
|
12
|
D1
|
10,0
|
10,0
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
13
|
A
|
10,0
|
10,0
|
B
|
12,0
|
11,0
|
Ghi chú: Trường ĐH Thành Đô (trực thuộc Bộ GD-ĐT) được thành lập trên cơ sở nâng cấp Trường CĐ Công nghệ Thành Đô theo Quyết định số 679/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 27-5-2009. Trường thuộc loại hình tư thục.