Điểm chuẩn 2009 - Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội
Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2009 và điểm xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Điểm chuẩn chung vào Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội đối với khối A là 13 điểm và khối B là 16 điểm. Những thí sinh không đủ điểm đỗ vào các ngành công nghệ sinh học, môi trường, quản lý đất đai và kế toán doanh nghiệp nhưng đủ điểm chuẩn vào trường theo khối thi sẽ được phép đăng ký vào các ngành học khác còn chỉ tiêu. Chỉ tiêu của từng ngành học sẽ được thông báo vào sáng ngày 11-9-2009.
Cụ thể thí sinh dự thi khối A được chuyển vào các ngành kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật điện và tin học. Thí sinh dự thi khối B được chuyển vào các ngành: chăn nuôi, chăn nuôi thú y, nuôi trồng thủy sản, sư phạm kỹ thuật, khoa học đất, nông hóa thổ nhưỡng, kinh doanh nông nghiệp, phát triển nông thôn và khuyến nông.
Trường thông báo sẽ xét tuyển 300 chỉ tiêu NV2 vào bốn ngành đào tạo ĐH và 240 chỉ tiêu NV2 vào ba ngành đào tạo bậc CĐ. Lưu ý, hệ CĐ chỉ xét tuyển thí sinh đã dự thi vào trường. Hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 2 (theo quy định chung) cần gửi về Phòng đào tạo Trường ĐH Nông nghiệp Hà Nội (Trâu Quỳ, Gia Lâm, Hà Nội) trước ngày 10-9-2009.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu xét NV2
|
Hệ Đại học
|
Các ngành khối A
|
|
|
13,0
|
|
|
Các ngành khối B
|
|
|
16,0
|
|
|
Trừ các ngành:
|
|
|
|
|
|
- Môi trường
|
306
|
A
|
15,0
|
|
|
B
|
20,0
|
|
|
- Công nghệ sinh học
|
303
|
A
|
16,0
|
|
|
B
|
21,0
|
|
|
- Kế toán doanh nghiệp
|
402
|
A
|
15,5
|
|
|
B
|
19,5
|
|
|
- Quản lý đất đai
|
406
|
A
|
13,0
|
|
|
B
|
17,5
|
|
|
Xét tuyển NV2 hệ Đại học
|
Kỹ thuật cơ khí
|
101
|
A
|
|
15,0
|
80
|
Kỹ thuật điện
|
102
|
A
|
|
15,0
|
80
|
Tin học
|
104
|
A
|
|
15,0
|
80
|
Xã hội học
|
|
C
|
|
16,0
|
60
|
Xét tuyển NV2 hệ Cao đẳng
|
Dịch vụ thú y
|
|
A
|
|
10,0
|
80
|
|
B
|
|
11,0
|
Quản lý đất đai
|
|
A
|
|
10,0
|
80
|
|
B
|
|
11,0
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
A
|
|
10,0
|
80
|
|
B
|
|
11,0
|