Điểm chuẩn 2009 – Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội
Chiều 10-8, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội đã công bố điểm chuẩn và điểm xét tuyển NV2. Đây là điểm dành cho học sinh phổ thông - khu vực 3, mỗi khu vực ưu tiên cách nhau 0,5 điểm, mỗi đối tượng ưu tiên cách nhau 1 điểm.
Các ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối
|
Điểm chuẩn 2009
|
Điểm xét NV2
|
Chỉ tiêu NV2
|
Hệ Đại học
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
101
|
A
|
18,5
|
|
|
Công nghệ cơ điện tử
|
102
|
A
|
18,5
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
|
103
|
A
|
17,0
|
18,0
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật điện
|
104
|
A
|
17,0
|
18,0
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử
|
105
|
A
|
18,5
|
|
|
Khoa học máy tính
|
106
|
A
|
17,0
|
18,0
|
20
|
Kế toán
|
107
|
A, D1
|
18,5
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
|
108
|
A
|
15,0
|
17,0
|
20
|
Quản trị kinh doanh
|
109
|
A, D1
|
17,0
|
18,0
|
80
|
Quản trị kinh doanh du lịch - khách sạn
|
129
|
A, D1
|
15,0
|
16,0
|
60
|
Công nghệ may
|
110
|
A
|
15,0
|
16,0
|
45
|
Thiết kế thời trang
|
111
|
A, B
|
15,0
|
16,0
|
80
|
Công nghệ hóa học
|
112
|
A
|
17,0
|
|
|
B
|
20,0
|
|
|
Hệ thống thông tin
|
126
|
A
|
16,0
|
17,0
|
80
|
Kỹ thuật phần mềm
|
136
|
A
|
16,0
|
17,0
|
30
|
Công nghệ tự động hóa
|
124
|
A
|
17,5
|
|
|
Tài chính ngân hàng
|
127
|
A, D1
|
17,0
|
18,0
|
30
|
Việt Nam học (hướng dẫn du lịch)
|
139
|
D1
|
15,0
|
15,0
|
80
|
Tiếng Anh (đã nhân hệ số 2)
|
118
|
D1
|
22,0
|
23,0
|
120
|
Hệ Cao đẳng
|
Cơ khí chế tạo
|
C01
|
A
|
11,5
|
12,0
|
320
|
Cơ điện tử
|
C02
|
A
|
10,0
|
10,0
|
100
|
Động lực
|
C03
|
A
|
10,0
|
10,0
|
150
|
Kỹ thuật điện
|
C04
|
A
|
10,0
|
10,0
|
310
|
Điện tử
|
C05
|
A
|
10,0
|
10,0
|
210
|
Tin học
|
C06
|
A
|
10,0
|
10,0
|
310
|
Kế toán
|
C07
|
A,D1
|
12,0
|
12,0
|
450
|
Kỹ thuật Nhiệt
|
C08
|
A
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Quản trị kinh doanh
|
C09
|
A,D1
|
10,5
|
10,5
|
155
|
Công nghệ cắt may
|
C10
|
A,V,H
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Công nghệ cắt may
|
C10
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Thiết kế thời trang
|
C11
|
A,V,H
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Thiết kế thời trang
|
C11
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ Hóa vô cơ
|
C12
|
A
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Công nghệ Hóa vô cơ
|
C12
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ Hóa hữu cơ
|
C13
|
A
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Công nghệ Hóa hữu cơ
|
C13
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Công nghệ Hóa phân tích
|
C14
|
A
|
10,0
|
10,0
|
75
|
Công nghệ Hóa phân tích
|
C14
|
B
|
11,0
|
11,0
|
Cơ điện
|
C19
|
A
|
10,0
|
10,0
|
150
|
Trường nhận hồ sơ xét tuyển NV2 hệ ĐH, CĐ từ 25-8 đến 10-9-2009 qua đường bưu điện. Hồ sơ gồm: Giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh ĐH năm 2009 có dấu đỏ của trường mà thí sinh dự thi (bản gốc) kèm theo 1 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ người nhận, số điện thoại (nếu có).
Đối với NV2 hệ CĐ, trường không nhận giấy chứng nhận kết quả thi tuyển sinh vào các trường CĐ. Sinh viên tốt nghiệp CĐ của trường có quyền thi tuyển vào học liên thông ĐH, thời gian đào tạo 1,5 năm.
Hồ sơ gửi về Phòng trực Tuyển sinh và Đào tạo Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội, xã Minh Khai, huyện Từ Liêm, TP Hà Nội (Km 13 Đường Hà Nội - Sơn Tây); ĐT: (04) 7550051 - 7655121-277.